Các môn học
I. Hệ đào tạo Cử nhân kỹ thuật (4 năm)
- BF2112: Nhập môn kỹ thuật sinh học
- BF3022 : Kỹ thuật xử lý chất thải trong công nghệ thực phẩm
- BF3114: Sinh thái học môi trường
- BF3117: Phương pháp phân tích trong CNSH
- BF3121: Quá trình và thiết bị CNSH
- BF3122: Đồ án chuyên ngành
- BF4151: Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
- BF4155: Kỹ thuật thu nhận hợp chất có hoạt tính sinh học từ thực vật
- BF4165: TN thu nhận các hoạt chất sinh học từ thực vật
- BF4173: Quy hoạch thực nghiệm
- BF4175: Công nghệ sinh khối vi sinh vật
- BF4181: Thực tập kỹ thuật
- BF4191: Đồ án tốt nghiệp cử nhân
II. Hệ đào tạo Kỹ sư (5 năm)
- BF5011: Tối ưu hóa quá trình và tổ chức sản xuất
- BF5020: Cơ sở lập dự án và thiết kế nhà máy
- BF5112: Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải rắn
- BF5113: Kỹ thuật sinh học xử lý nước thải
- BF5120: Công nghệ phân bón vi sinh
- BF5130: Công nghệ chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật
- BF5140: Công nghệ lên men các hợp chất kháng sinh
- BF5151: Công nghệ axit amin
- BF5160: Công nghệ sản xuất axit và dung môi hữu cơ
- BF5191: Điều khiển tự động trong CNSH
- BF5920: Thực tập tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp
III. Hệ đào tạo Thạc sĩ Khoa học và Thạc sĩ Kỹ thuật
- BF6113: Kỹ thuật thu hồi và hoàn thiện sản phẩm
- BF6121: Điều khiển tối ưu trong CNSH
- BF6123: Xử lý sinh học chất thải nguy hại
- BF6141: Động học quá trình lên men
- BF6143: Kỹ thuật phân tách và đánh giá các hoạt chất sinh học
IV. Hệ đào tạo Tiến sĩ
- BF7010: Xu hướng phát triển công nghệ sinh học
- BF7020: Lý thuyết hệ thống trong công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm
- BF7031: Vật liệu sinh học
- BF7041: Xây dựng và quản lý dự án
- BF7051: Ứng dụng kỹ thuật CNSH trong công nghiệp