DANH SÁCH SINH VIÊN BẢO VỆ NCKH CẤP VIỆN LẦN THỨ 28
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC – CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
I. Phân ban: KỸ THUẬT SINH HỌC
TT | Họ và tên | Lớp | Tên đề tài | Thời gian |
1 | Nguyễn Thị Thu Hà | CNSH1-K51 | Nghiên cứu tách, tinh sạch và đặc tính laccase tái tổ hợp | 8h45-9h10 |
2 | Phạm Anh Thư | CNSH1 – K51 | Tách chiết collagen từ da ca tra | 9h10-9h35 |
3 | Lê Thị Châu Lệ | CNSH2 – K51 | Khảo sát sử dụng kiềm trong tiền xử lý cho mục đích sản xuất cồn sinh học rơm rạ | 9h35-10h00 |
Nghỉ giải lao | 10h00-10h15 | |||
4 | Nguyễn Huy Đức | CNSH1 – K51 | Nghiên cứu tách dòng và biểu hiện gen mã hóa protein VP19 của virus đốm trắng trong vi khuẩn Escherichia coli | 10h15-10h40 |
5 | Thái Hùng | CNSH1 – K51 | Nghiên cứu điều kiện tối ưu hóa và đặc tính lignin peroxidase từ nấm mốc | 10h40-11h05 |
6 | Nguyễn Thùy Linh | CNSH1 – K51 | Nghiên cứu tách dòng và biểu hiện gen mã hóa protein vỏ virus đốm trắng VP28 trong vi khuẩn Escherichia coli | 11h05-11h30 |
Nghỉ trưa | 11h30-13h30 | |||
7 | Cao Việt Phi | CNSH2 – K51 | Khảo sát ứng dụng axit trong tiền xử lý rơm rạ phục vụ sản xuất cồn sinh học | 13h30-13h55 |
8 | Lường Thị Mai Hương | CNSH2 – K51 | Phân lập, tuyển chọn các chủng Bacillus subtilis ức chế enzym α-glucosidase và tối ưu các điều kiện nuôi cấy nhằm thu hoạt tính ức chế α -glucosidase cao | 13h55-14h20 |
9 | Vũ Mạnh Cường | CNSH1 – K51 | Nghiên cứu một số hoạt chất sinh học trong lá đu đủ | 14h20-14h45 |
10 | Nguyễn Đăng Liệu | CNSH2 – K51 | Phân lập vi sinh vật có khả năng phân hủy cao su thiên nhiên | 14h45-15h10 |
II. Phân ban KỸ THUẬT THỰC PHẨM:
TT | Họ và tên | Lớp | Tên đề tài | Thời gian |
1 | Lương Phú Duẩn | CNTP2 – K51 | Nghiên cứu chiết tách và xác định cấu trúc một số hoạt chất từ cây chút chít (Rumex cripus) định hướng làm thuốc bảo vệ thực vật | 8h45-9h10 |
2 | Nguyễn Thị Tâm Đinh Thị Lý |
CNTP 3 – K51 | Nghiên cứu bảo quản nguyên liệu thịt bằng chế phẩm nisin và axit hữu cơ | 9h10-9h35 |
3 | Trần Văn Thảo | QTTB– K51 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy xếp bánh quế tự động | 9h35-10h00 |
Nghỉ giải lao | 10h00-10h15 | |||
4 | Nguyễn Quỳnh Trang Đào Thị Thu Hà |
CNTP2 – K51 | Nghiên cứu các tính chất cảm quan của một số loại chè túi lọc | 10h15-10h40 |
5 | Nguyễn Chính Nghĩa | CNTP1 – K51 | Nghiên cứu và phát triển công nghệ đường hóa và lên men đồng thời ở nồng độ chất khô cao để sản xuất cồn sinh học từ nguyên liệu sắn lát | 10h40-11h05 |
6 | Nguyễn Phương Nhung | CNTP2 – K51 | Nghiên cứu áp dụng phương pháp Phiếu điều tra lựa chọn thực phẩm (Food Choice Questionnaire – FCQ) trên thị trường người tiêu dùng Việt Nam. | 11h05-11h30 |
Nghỉ trưa | 11h30-13h30 | |||
7 | Phạm Quang Vũ Phạm Như Quý Lại Thanh Sơn Phạm Xuân Huy |
QTTB–K51 TĐH2 K51 |
Nghiên cứu tính toán thiết kế và chế tạo máy sấy tự động nhiều chế độ | 13h30-13h55 |
8 | Nguyễn Tiến Long | CNTP2 – K51 | Thu nhận và nghiên cứu hoạt tính enzym dipeptipeptidase IV từ vi khuẩn lactic | 13h55-14h20 |
9 | Nguyễn Thị Bình An | CNTP1 – K51 | Nghiên cứu phát triển sản phẩm thạch trà xanh và nước cà rốt chứa vi khuẩn probiotic và polyphenol chiết xuất từ chè xanh | 14h20-14h45 |
10 | Nguyễn Thị Chà | CNTP3 – K51 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tạo gel và sự phân hủy protein trong qui trình sản xuất surimi từ cá nước ngọt | 14h45-15h10 |
Nghỉ giải lao | 15h10-15h25 | |||
11 | Lưu Huy Toàn Nguyễn Công Phúc |
QTTB– K51 | Hệ thống tách xương, vảy, nghiền chả cá | 15h25-15h50 |
12 | Nguyễn Thị Thúy | CNTP3 – K51 | Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian và phương pháp bảo quản đến chất lượng của tinh bột dong riềng | 15h50-16h15 |
III. Cơ cấu giải thưởng
Đối với mỗi hội đồng:
+ 01 giải nhất
+ 01 giải nhì
+ 01 giải ba
+ 01 giải báo cáo ấn tượng
+ 01 giải báo cáo có tính thực tiễn
Viện CN Sinh học – CN Thực phẩm