2013

2013

2013
  1. Nguyen La Anh, Ho Phu Ha, Dang Thu Huong, Quach Thi Viet. 2013. The probiotic bacterium Lactobacillus casei PK2 and its intracellular x-prolyl dipeptidyl aminopeptidase activity against exorphin substrates of food origin. Tạp chí khoa học công nghệ, 51(6A), 353-359.
  2. Nguyễn Văn Cách. 2013. Nghiên cứu sử dụng phối hợp chế phẩm vi khuẩn Bacillus subtilis CN2 và thông khí cưỡng bức để xử lý nước hồ bị ô nhiễm các chất hữu cơ. Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn, 11.
  3. Nguyen Thi Doan, Trinh Van Chau, Ho Phu Ha. 2013. Effect of chitosan purifying methods on inhibition activity toward pathogenic bacteria. Tạp chí khoa học công nghệ, 51(6A), 333-338.
  4. Nguyễn Chí Dũng, Nguyễn Văn Cách, Trần Liên Hà. 2013. Phân lập, tuyển chọn các chủng Bacillus subtilis có khả năng sinh tổng hợp axit poly gamma glutamic. Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn, 12.
  5. Kiều Trung Đông, Phạm Tuấn Anh, Phùng Thị Thủy, Tô Kim Anh. 2013. Nghiên cứu khả năng khử màu thuốc nhuộm của laccase từ bã thải nấm mục trắng Pleurotus florida. Tạp chí khoa học và công nghệ, 51(3B).
  6. Quản Lê Hà, Nguyễn Duy Hoàng. 2013. Nghiên cứu ứng dụng protease để thu nhận sản phẩm thủy phân protein nhộng tằm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 270-276.
  7. Trần Liên Hà, Nguyễn Văn Cách, Vũ Thu Đoàn, Đinh Đức Luân. 2013. Phân lập và tuyển chọn chủng nấm mốc có khả năng sinh alpha amilaza cao. Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn, 13.
  8. Tran Lien Ha. Nguyen Thi Thuong Thuong, Nguyen Van Cach. 2013. Cloning xylanase gene from Aspergillus niger BH7 in Escherichia coli TOP 10. Journal of Science and Technology, 93.
  9. Hồ Thị Hà, Lê Quang Hòa, Đỗ Thị Hoa Viên, Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Châu Văn Minh.2013. Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học lá cây đu đủ Carica papaya họ đu đủ (Caricaceae). Tạp chí hóa học, 51(6ABC).
  10. Đào Việt Hà, Nguyễn Thị Minh Tú, Khuất Hữu Thanh. 2013. Nghiên cứu ảnh hưởng của các chủng vi sinh vật đối với các thành phần tạo mùi trong quá trình lên men chè. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A).
  11. Vũ Thị Minh Hằng, Từ Việt Phú, Trần Thị Hạnh. 2013. Góp phần nghiên cứu quan niệm và thói quen tiêu dùng thực phẩm chay tại Việt Nam. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 9(1).
  12. Nguyễn Thu Hiền, Hoàng Thị Thu Hiền, Khuất Hữu Thanh, Nguyễn Huy Hoàng. 2013. Chọn dòng và biểu hiện gen keratinase trong Escherichia coli BL21 (DE3) từ vi khuẩn Bacillus. Tạp chí Công nghệ sinh học, 35(3se), 51-57.
  13. Nguyễn Thị Hương, Hoàng Đình Hòa, Đặng Hồng Ánh. 2013. Nghiên cứu hoạt hóa hat tế bào nấm men cố định sau thời gian xúc tác cho quá trình lên men rượu. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 465-474
  14. Nguyễn Lan Hương, Phạm Tuấn Anh, Lã Thị Quỳnh Như, Dương Văn Hà, Tô Kim Anh. 2013. Nâng cao khả năng sinh tổng hợp nattokinase của chủng Bacillus subtilis bằng phương pháp lên men fed-batch. Tạp chí khoa học và công nghệ các trường đại học kỹ thuật, 92, 147-151.
  15. Phạm Thị Lan, Vũ Ngọc Bội, Trần Liên Hà. 2013. Phân lập, tuyển chọn và khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng của chủng vi khuẩn yếm khí phục vụ cho việc tạo chế phẩm vi sinh dùng trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của trường Đại học Nha Trang. Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn, 3(4), 77-82.
  16. Nguyễn Tiến Long, Trần Văn Duy, Nguyễn Thị Diệu Thúy, Hoàng Thị Lệ Hằng, Hồ Phú Hà. 2013. Nghiên cứu bổ sung vi khuẩn probiotic Lactobacillus acidophillus vào nước rau má. Tạp chí khoa học công nghệ, 51(6A), 244-250.
  17. Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Đình Hòa. 2013. Nghiên cứu tách chiết và xác định hoạt tính sinh học của các thành phần tạo hương trong tinh dầu vỏ bưởi và vỏ cam của Việt nam. Tạp chí khoa học và công nghệ, 51(2).
  18. Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Đình Hòa. 2013. Nghiên cứu tổ hợp hương và tạo hương liệu từ tinh dầu vỏ quả có múi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 158-164.
  19. Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Đình Hòa. 2013. Nghiên cứu tách chiết và xác định hoạt tính sinh học của các cấu tử tạo hương trong tinh dầu vỏ quả chanh giấy Hàm Yên – Tuyên Quang. Tạp chí Hóa học, 51(4), 519-523.
  20. Đặng Thị Minh Luyến, Hà Duyên Tư, Philippe Lebailly, Nguyễn Duy Thịnh. 2013. So sánh tính chất cảm quan chè xanh vùng chè Thái Nguyên và vùng chè Phú Thọ – Việt Nam. Giống chè LDP1. Tạp chí khoa học và công nghệ, 51(6A).
  21. Lê Thanh Mai, Phạm Phương Mai, Chu Kỳ Sơn. 2013. Ảnh hưởng của sốc lạnh và sốc cồn đến khả năng sống sót của SaccharomycesTạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 145-150.
  22. Luong Hong Nga, Ho Phu Ha, Nguyen Thi Hoai Duc, To Kim Anh, Anton Sonneberg, Keith Tomlins. 2013. Effect of ingredients on physicochemical properties of gluten-free composite flour for snack food production. Tạp chí khoa học công nghệ, 52(5C), 274-279.
  23. Lương Hồng Nga, Lê Quỳnh Trang, Vũ Hồng Sơn. 2013. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình biến tính tinh bột sắn củ bằng hypoclorit. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 228(1).
  24. Nguyen Chinh Nghia, Mai Dinh Vuong, Le Thanh Mai and Chu-Ky Son. 2013. Ethanol production by very high gravity fermentation of cassava flour and valorization of ethanol by-products. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 360-367.
  25. Trương Quốc Phong, Lâm Tú Quỳnh. 2013. Phát hiện nhanh virus Dengue dựa trên kỹ thuật Reverse Transcription-Loop Mediated Isothermal Amplification (RT-LAMP). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(3), 303-313.
  26. Phí Ngọc Quyên, Trương Tuyết Mai, Lâm Xuân Thanh. 2013. Đánh giá chất lượng, cảm quan của trà cỏ sữa dưới nhiều công thức và cách pha chế. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 9(1), 36-41
  27. Dương Thị Ngọc Quỳnh, Đặng Thị Hường, Bùi Thị Thương, Lê Thanh Hà. 2013. Ảnh hưởng của các yếu tố lên men đến sinh tổng hợp chitinase và b-N-acetyl-D-hexosaminidase từ chủng Penicillium oxalicum 20B. Tạp chí khoa học công nghệ thủy sản, 90-95.
  28. Duong ngoc Quynh, Le Thanh Ha, Quan Le Ha          . 2013. Study on recovery of alpha-glucosidase inhibitor from fermentation broth by Bacillus subtilis M1. Tạp chí khoa học và công nghệ các trường kỹ thuật, 93, 34-40.
  29. Cung Thị Tố Quỳnh, Nguyễn Thị Thảo, Trương Thị Thanh Hoa, Nguyễn Minh Thắng, Nguyễn Đình Hóa. 2013. Nghiên cứu xác định thành phần tạo hương trong tinh dầu lá tía tô (Perilla frutescent) Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A).
  30. Cung Thị Tố Quỳnh, Nguyễn Hoàng Dũng, Lại Quốc Đạt. 2013. Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất gạo mầm (gạo GABA) từ gạo lứt Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(1).
  31. Cung Thị Tố Quỳnh và Nguyễn Hoàng Dũng. 2013. Đánh giá chất lượng cảm quan cơm nấu từ một số loại gạo mầm (gạo GABA). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A).
  32. Nguyễn Thị Xuân Sâm, Cao Văn Sơn, Đặng Thị Thu. 2013. Use of enzyme for reduction in pulp refining energy. Journal of Science and Technology, 51(3B), 308-314.
  33. Phạm Anh Tuấn, Nguyễn Thị Hạnh, Tống Thị Quỳnh Anh. 2013. Tối ưu hóa một số thông số công nghệ để bảo quản xoài cát Hòa Lộc bằng phương pháo kiểm soát khí quyển. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (6A), 290-295.
  34. Khuất Hữu Thanh, Phạm Văn Vũ. 2013. Phân lập và tuyển chọn các chủng vi khuẩn ứng dụng trong xử lý nước thải nuôi trồng thủy. Tạp chí khoa học và Công nghệ, 52(3B), 261-265.
  35. Nga Trinh Thi Thanh, Emilie Dumas, Adem Gharsallaoui, Mai Huong Ly-Chatain, Sandrine Gouin, Khalid Bensadi, Pascal Degraeve, Mai Le Thanh, Nadia Oulahal. 2013. Study of the antimicrobial effect of essential oil from Vietnam to assess their potential application to food preservation. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 346-352.
  36. Lê Thị Phương Thảo, Lê Thị Hồng Hảo, Phạm Xuân Đà, Hà Duyên Tư. 2013. Áp dụng tích hợp các hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế trong đơn vị. Tạp chí khoa học và công nghệ, 51 (6A).
  37. Nguyen Thi Thao, Tu Viet Phu, Chu-Ky Son, Luong Hong Nga, Nguyen Thi Hoai Duc, Ben Bennet, Diego Naziri and To Kim Anh. 2013. Application of value chain analysis in understanding the wastes and losses of cassava in Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51 (6A), 70-76.
  38. Nguyen Thi Thao, Masayoshi Sawamura. 2013. Development of HRGC-MS analytical conditions for determining isotope ratio of linalool in citrus essential oils from different origins.Tạp chí khoa học và công nghệ, 51(6A).
  39. Nguyễn Quỳnh Trang, Phạm Văn Phúc, Cung Thị Tố Quỳnh, Lê Quang Huấn. 2013. Nghiên cứu phương pháp xác định nhanh aflatoxin M1 trong sản phẩm sữa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A).
  40. Trang, V.T., Thanh, L.X., Sarter, S., Shimamura, T., Takeuchi, H. 2013. Study of the Antimicrobial Activity of Aminoreductone against Pathogenic Bacteria in comparison with other antibiotics. International Journal of Biological Science and Engineering, 7(12), 675-678
  41. Nguyễn Minh Thu, Nguyễn Thanh Hằng. 2013. Nghiên cứu điều kiện nuôi tảo Chlamydomonas Reinharditii UTEX 90 tích lũy tinh bột cao làm nguyên liệu cho sản xuất ethanol nhiên liệu. Tạp chí hóa học, 6ABC, 5-11
  42. Phùng Thị Thủy, Lê Thị Thu Hiền, Tô Kim Anh, Lê Quang Hòa. 2013. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tác nhân vật lý và hóa học đến khẩ năng tách chiết DNA của Listeria monocytogenes. Tạp chí khoa học công nghệ, 51(6A), 137-144.
  43. Nguyễn Đức Tiến, Hoàng Đình Hòa, Quản Lê Hà. 2013. Nghiên cứu ứng dụng đỗ đen xanh lòng (Vigna cylindrica skeels) để sản xuất chế phẩm AGIs ức chế alph-glucosidase dùng cho bệnh nhân tiểu đường, thừa cân và béo phì. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2(12), 59-64
  44. Vo Thanh Trung, Bui Minh Ly, Le Nhu Hau, Nguyen Thanh Hang.    2013. Research to produce ethanol from seaweed biomass Cladophora sp., Journal of Materials Science and Engineering, B3(10), 670-676.
  45. Nguyen Thi Minh Tu, Nguyen Thi Thao, Nguyen Mai Huong, Nguyen Thanh Liem, Manuella Pintato, To Kim Anh. 2013. Food safety situation in cassava production in the north of Vietnam and solution for quality improvement. Tạp chí khoa học và công nghệ, 51(6A).
  46. Nguyễn Văn Tuyển, Hà Duyên Tư, Đặng Ngọc Quang. 2013. Nghiên cứu về phân bố, hình thái và thành phần hóa học cây tam thất ở Việt Nam. Tạp chí khoa học và công nghệ, 51(6A).
  47. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son. 2013. Fatty acid composition of selected Vietnamese biscuits including trans-isomers. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(5), 565-572.
  48. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son. 2013. The influence of conventional and organic farming on chemical compositions of green tea produced in Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 9-14.
  49. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son, Nguyen Duy Thinh. 2013. Characterization of volatile components of orthodox black tea grades (Camellia sinensis) by gas chromatography-mass spectrometry. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 383-389.
  50. Trang, V. T., Van, N. H., Quynh, C. T. T. 2013. Antimicrobial activities of essential oil of Vietnamese Shiso (Perilla Frutescens) against food-borne bacteria          Vietnamese. Journal of Science and Technology, 51(6 A), 35-41.
  51. Trang, V. T., Thanh, L. X. 2013. Effects of various factors on the formation of aminoreductone during the Maillard reaction Vietnamese. Journal of Science and Technology, 56(1), 703-708.
  52. Vu Thu Trang, Lam Xuan Thanh. 2013. Protective ability of melanoidin against riboflavin photo degradation. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(2), 163-172
  53. Trần Thị Thu Trang, Vu Thu Trang, Lam Xuan Thanh. 2013. Nghiên cứu hoạt tính kháng vi sinh vật của aminoreductone. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 9(1), 30-35.
  54. Lê Quỳnh Trang, Lương Hồng Nga. 2013. Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình biến tính tinh bột sắn củ bằng hypoclorit. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 217(2).
  55. Lê Thị Hải Yến, Phùng Thị Trang, Hồ Phú Hà, Đặng Minh Hiếu. 2013. Hoạt tính kháng nấm men và kháng nấm mốc của chitosan thu được từ vỏ tôm Tiền Giang. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật.
  56. Đỗ Thị Yến, Nguyễn Thị Chà, Lâm Xuân Thanh, Tô Kim Anh, Từ Việt Phú. 2013. Nghiên cứu công nghệ chế biến chả Mực từ surimi cá Mè. Tạp chí khoa học công nghệ, 51(6A).
  57. Đỗ Thị Yến, Lâm Xuân Thanh, Tô Kim Anh, Katsuji Morioka, Phạm Thị Thảo. 2013. Ảnh hưởng của cystein đến khả năng tạo gel của surimi cá rô phi (Tilapia niloticus) trong quá trình gia nhiệt. Tạp chí khoa học công nghệ, 51(6A).