2019

2019

2019

  1. Phạm Ngọc Hưng, Trần Quốc Tiệp, Nguyễn Phúc Bình. Nghiên cứu tối ưu quy trình sản xuất tự động giá đỗ xanh nhằm tăng năng suất và chất lượng cảm quan. Tạp chí Khoa học công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 7: 43 – 48 (2019). ISSN: 1859-1558
  2. Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Minh Hệ, Phạm Thế Văn, Vũ Huy Khuê. Mô hình hồi qui tỷ suất thoát ẩm của sấy vi sóng. Tạp chí Năng lượng nhiệt 142:16-21 (2019) ISSN: 0868-3336
  3. Pham Tuan Anh, Pham Kim Ngan, Kim Anh To. Efficient starch recovery from cassava bagasse: role of cellulase and pectinase. Vietnam Journal of Science and Technology 57: 401 – 409 (2019) ISSN: 2525-2518
  4. Lã Thị Quỳnh Như, Phạm Tiến Dũng, Lê Quang Hòa. Nghiên cứu tạo DNA macroarrays phát hiện nhanh tính kháng thuốc ở vi rút viêm gan B. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 132: 94 – 100 (2019) ISSN: 2354-1083
  5. Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thị Nga. Ảnh hưởng của độ chín thu hái đến một số đặc tính lý hóa của quả hồng Thạch Thất. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 5: 35 – 41 (2019) ISSN: 1859-4581
  6. Võ Thành Trung, Trần Văn Huynh, Trần Mai Đức, Phạm Đức Thịnh, Phạm Trung Sản, Nguyễn Thanh Hằng. Nghiên cứu kỹ thuật nuôi dưỡng rong Ulva papenfussii. Tạp chí sinh học 41(1): 91 – 99 (2019) ISSN: 0866-7160
  7. Nguyễn Đức Trung, Phạm Thanh Hương. Ảnh hưởng của thông số công nghệ tới độ co ngót và biến dạng của xoài thái lát trong quá trình sấy đối lưu. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật 133: 96-100 (2019) ISSN: 2354-1083
  8. Cung Thị Tố Quỳnh, Phan Thị Thanh Hải, Vũ Hồng Sơn. Thành phần bay hơi thu nhận từ một số sản phẩm chè ô-long. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, trang 87-93 (03/2019)
  9. Nguyễn Đức Trung, Dương Chính Cương. Mô phỏng hệ thống lạnh bảo quản thực phẩm trên simscape của matlab & simulink. Tạp Chí Khoa học và Công nghệ – Đại học Thái Nguyên Vol 2 (04/2019). ISSN: 1859-2171
  10. Nguyễn Thị Hạnh. Ảnh hưởng của nồng độ chitosan đến chất lượng và thời gian bảo quản quả hồng Thạch Thất. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam 16: 998 – 1004 (2019) ISSN: 1859 – 0004
  11. Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thị Nga. Nghiên cứu chế độ bao gói, bảo quản quả hồng Thạch Thất sau thu hoạch. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 9: 87-95 (2019) ISSN: 1859-4581
  12. Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thị Nga. Ảnh hưởng của thời gian xử lý axit xitric tiền bảo quản  đến một số đặc tính lý hóa của quả hồng Thạch Thất. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 13: 62 – 69 (2019) ISSN: 1859-4581
  13. Nguyen Tien Cuong, Chu Thi Anh Phuong, Nguyen Hai Van. In vitro evaluation of antibacterial activity of garlic allium sativum against poultry pathogens and effect of garlic supplementation on duckling growth performance. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 9 – 16 (2019) ISSN: 0866-708x
  14. Vu Thu Trang, Nguyen Chinh Nghia, Lai The Hung, Do Van Duong. Whey protein addition to accelerate yoghurt fermentation and facilitate yoghurt structure. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 69 – 74 (2019) ISSN: 0866-708x
  15. Cung Thi To Quynh, Vu Thu Trang. Volatile composition, antioxidant property and antimicrobial activities against food-borne bacteria of Vietnamese thyme (Thymus vulgaris L.) essential oil. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 127 – 136 (2019) ISSN: 0866-708x
  16. Luu Anh Van, Nguyen Truong Giang, Nguyen Thanh Hang. The study on the appropriate conditions to obtain germinated brown rice with high biological activities. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 116 – 126 (2019) ISSN: 0866-708x
  17. Vo Thanh Trung, Le Nhu Hau, Nguyen Thanh Hang. Poteniality of Vietnam Green Seaweed for Bioethanol Production. Journal of Science &Technology Technical Universities 134: 52-58 (6/2019) ISSN: 2354-1083
  18. Nguyen Thanh Hang, Nguyen Minh Thu, Nguyen Ngan Ha, Le Thanh Ha. Isolation, Screening and Identification of Protease producing Bacteria from fish sauce. Journal of Science &Technology Technical Universities 134: 64 – 68 (6/2019) ISSN: 2354-1083
  19. Pham Tuan Anh, Le Thi Tho, To Kim Anh. Direct Glucose Recovery from Cassava bagasse using Granular Starch-Hydrolyzing Enzyme. Journal of Science &Technology Technical Universities 134 (6/2019) ISSN: 2354-1083
  20. Đặng Thị Hương, Lê Thanh Hà. Tiền xử lý nâng cao khả năng thủy phân chitin bằng chitinsae từ Penicillium oxalicum 20B. Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh  học 4B: 64 -69 (2019)
  21. Trần Liên Hà, Trương Thành Luân, Phạm Đình Vinh. Phân lập và tuyển chọn chủng Bacillus có khả năng phân giải cellulose để xử lý nước rỉ rác. Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp 1: 3 – 11 (2019)
  22. Đặng Tiến Thành, Dương Thị Dự, Chu Kỳ Sơn, Vũ Thu Trang. Effect of Factors on the Hydrolysis of Red Rice (Oryza Punctate) by Spezyme Alpha. Journal of Science &Technology Technical Universities 137: 106 – 110 (2019) ISSN: 2354-1083
  23. Bùi Thị Thu Hiền, Bùi Thị Minh Nguyệt, Trần Thị Lệ Quyên, Nguyễn Thị Ngân Hà, Khuất Hữu Thanh. Sàng lọc chủng vi khuẩn sinh enzym proteaza cao từ chượp mắm Cát Hải. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 12: 221 – 228 (2019)
  24. Phan Thanh Tâm. Nghiên cứu sản xuất xúc xích khô và bán khô bằng công nghệ vi sinh. Tạp chí Công thương – Khoa học & Công nghệ 38: 21 – 24 (2019) ISSN: 0866-7756
  25. Nguyễn Văn Cách, Trần Liên Hà, Lê Đức Bảo. Thử nghiệm thiết kế và gia công chế tạo modul thử nghiệm bể ủ sinh học hiếu khí chất thải rắn sinh hoạt không phát thải mùi và phát thải nước rỉ rác. Tuyển tập báo cáo khoa học lần thứ 2, Chương trình nghiên cứu KH&CN phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai, Bộ Khoa học và Công nghệ. tr. 300-304 (2019)
  26. Lê Quỳnh Nga, Cung Thị Tố Quỳnh. Đánh giá thực trạng công tác đảm bảo an toàn thực phẩm ở một số bếp ăn bán trú tại các trường học trên địa bàn huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội năm 2015-2016. Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm 1:15-23 (2019) ISSN 2615-9252
  27. Trần Cao Sơn, Bùi Cao Tiến, Đặng Phương Thảo, Nguyễn Xuân Trường, Cung Thị Tố Quỳnh,  Lê Thị Hồng Hảo. Xác định đồng thời một số pyrrolizidine alkaloids trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe có nguồn gốc thảo dược. Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm 1: 24 -31 (2019) ISSN: 2615-9252
  28. Vũ Thị Minh Hằng, Hoàng Nhật Long, Từ Việt Phú. Ứng dụng phương pháp đa công cụ trong đánh giá thị hiếu ở trẻ em trên thức uống dinh dưỡng từ lúa mạch hương cacao. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm Vol 10 (2019). ISSN: 1859-0381
  29. Le Thanh Ha, Le Duy Thang. Optimization of conditions for carotenoid extraction from shrimp waste using organic solvent. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 42 – 48 (2019) ISSN: 0866-708x
  30. Pham Thi Phuong Thao, Tran Thi Thu Hang, Hoang Dinh Hoa, Vu Hong Son. Effect of process parameters on the extraction efficiency and physicochemical characteristics of tea seed oil from “trungdu” tea (Camelia sinensis O. Kuntze) variety. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 75 – 86 (2019) ISSN: 0866-708x
  31. Do Thi Yen, Nguyen Thi May. Opimization of enzymatic hydrolysis process from shrimp by-product for shrimp sauce production. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 97 – 104 (2019) ISSN: 0866-708x
  32. Thi Hanh Nguyen Vu, Quang Huy Nguyen, Thi Thu Hang Le, Son Chu-Ky, Quyet Tien Phi. Optimal fermentation conditions for antibiotic production by endophytic Streptomyces cavourensis YBQ59 isolated from Cinnamomum cassia Presl. Vietnam Journal of Science and Technology 57(3B): 144 – 152 (2019) ISSN: 0866-708x