2015

2015

2015
  1. Lê Tuấn Anh, Nguyễn Thúy Hường, Nguyễn Thị Xuân Sâm, Nguyễn Đăng Hiền, Nguyễn Xuân Hòa, Ngô Thu Hường, Phạm Văn Khôi, Phạm Thị Phương Thảo. 2015. Nghiên cứu tìm pH tối ưu của môi trường nuôi cấy vi rút sử dụng cho sản xuất vắc xin sởi bán thành phẩm tại Polyvac.    Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXV, Số 9 (169).
  2. Cao Xuan Bach, Nguyen Khoa Dang, Pham Tuan Anh, To Kim Anh. 2015. Screening of cellulolytic fingi for rubber wood hydrolysis. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 105, 15-19
  3. Đỗ Thị Thanh Bình, Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Thị Xuân Sâm, Đặng Minh Hiếu. 2015. Investigation of deinking possibility of recycled newspapers using the mixture of fungal cellulase and xylanase. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Kỹ thuật, 109, 124-127.
  4. Dinh Van Bon, Dang Thi Xuan Tra, Le Thanh Ha. 2015. Improvement of chitinase biosynthesis by Penicillium oxalicum 20B for N-acetyl-D-glucosamine production. Journal of Science and Technology, 53(4B), 118-125.
  5. Đỗ Biên Cương, Hà Ngọc Linh. 2015. Xác định điều kiện thủy phân bột đậu tương bằng Alcalase tạo chất kìm hãm tyrosinase. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 104.
  6. Le Quang Dien, To Kim Anh, Pham Tuan Anh, Nguyen Thi Minh Nguyet. 2015. Preparation of Sugarcane Bagasse Cellulosic Fibers by Acetic acid Treatment for Bioethanol Production. Journal of Chemistry, 53 (1), 50-56
  7. Ta Van Duan, Le Hoang Lam. 2015. Study on the extraction of chlorophyll from the leaves of Phrynium parviflorum Roxb for food colouring. Journal of Science and Technology, 53 (4B), 111-118.
  8. Vũ Kim Dung, Nguyễn Thị Xuân Sâm, Nguyễn Thị Thu Hương, Đặng Thị Thu. 2015. Tối ưu hoá điều kiện thuỷ phân giới hạn pectin vỏ chanh leo tạo pectic oligosaccharides (POS). Tạp chí sinh học, 37 (1), 99-104
  9. Nguyễn Chí Dũng, Đặng Thị Thu, Trần Văn Anh, Trần Liên Hà. 2015. Ứng dụng chế phẩm axit poly gamma glutamic để cải thiện chất lượng cảm quan nước cam. Tạp chí Khoa học và Công ngh, 26, 50-53.
  10. Trần Đình Dũng, Phan Thanh Tâm, Hoàng Đình Hòa, Nguyễn Thị Bích Ngọc. 2015. Study on physicochemical, biochemical changes during fermentation of traditional small freshwater shrimp sauce. Tạp chí Khoa học và Công nghệ , 53 (4B), 42-50.
  11. Do Thi Thu Ha, Ngo Thu Huong, Nguyen Dang Hien, Le Thi Luan, Luong Trinh Thuy Linh, Truong Quoc Phong. 2015. Development of a lateral flow immunoassay strip for rapid detection of rotavirus in fecal samples. Tạp chí Sinh học, 37(1SE).
  12. Do Thi Thu Ha, Truong Quoc Phong. 2015. Cloning and expression of gene coding for rotavirus VP6 protein in Escherichia coliTạp chí Khoa học và Công nghệ các trường kỹ thuật, 105(A)
  13. Quản Lê Hà, Nguyễn Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Thanh Ngọc. 2015. Extraction of beta-glucan from spent brewer’s yeast. Tạp chí khoa học và công nghệ, 53 (4B), 136-145
  14. Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Đức Trung, Cung Tố Quỳnh, Nguyễn Minh Tân, Từ Việt Phú, Nguyễn Xuân Phương, Nguyễn Minh Hệ, Nguyễn Việt Dũng, Lê Thanh Mai, Chu Kỳ Sơn. 2015. Nghiên cứu và phát triển công nghệ bảo quản và chế biến nhằm nâng cao giá trị gia tăng của quả vải. Kỷ yếu hội thảo câu lạc bộ khoa học – công nghệ các trường đại học kỹ thuật lần thứ 46. Hải Dương, 25-33
  15. Đặng Minh Hiếu, Ngô Xuân Trung, Eji Nagamori, Masahiro Kino-oka. 2015. Investigation of endothelia network formation under different medium conditions with cell sheet engineering. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 104.
  16. Dang Duy Hoat, Ho Phu Ha. 2015. Study on storage condition of a liquid chitosan preparation and its application in preservation of fresh chicken. Tạp chí khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học Việt nam, 53(4B), 200-206.
  17. Le Viet Hung, Hoang Quoc Tuan. 2015. Changes in colour index of clarified sugarcane suryp during storage in pan supply tanks. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 13(2), 259-263.
  18. Vũ Quốc Huy, Nguyễn Minh Hệ, Nguyễn Duy Thịnh, Phạm Anh Tuấn. 2015. Tối ưu hóa một số thông số công nghệ để bảo quản chè đen CTC bằng phương pháp điều biến khí (MA – Modified atmosphere). Tạp chí Nông nghiệp PT Nông thôn, 6 (2), 87-93.
  19. Vũ Quốc Huy, Nguyễn Minh Hệ, Phạm Anh Tuấn. 2015. Một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng của chè đen CTC trong quá trình sấy lại và bảo quản. Tạp chí Nông nghiệp PT Nông thôn, 10 (2), 79-85.
  20. Đặng Thị Hường, Phạm Thu Thủy, Lê Thanh Hà. 2015. Điều kiện thu nhận N-Acetyl-Glucosamine từ chitin bằng chế phẩm chitinase thô của Penicillium oxalicum 20B.Tạp chí Khoa học & Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, 108, 125 – 129.
  21. Đặng Thị Hường, Hà Quang Tùng, Lê Thanh Hà, Phạm Thu Thủy. 2015. Ảnh hưởng phương pháp tiền xử lý tới thủy phân chitin bằng chitinase từ Penicillium oxalicum 20B. Tạp chí công nghệ sinh học, 13 (2A), 603 – 609.
  22. Nguyễn Ngọc Linh, Nguyễn Đức Trung. 2015. A New Approach to Predictive Control of Permanent Magnet Synchronous Motors fed by Matrix Converter. Chuyên san kỹ thuật điều khiển tự động hóa, 13, 35-42.
  23. Nguyen Van Loi, Nguyen Thi Minh Tu, Hoang Đinh Hoa. 2015. Study on constituents, physico-chemical indicators and biological activity of Bac Giang Liquidambar formosana Hance leaves oil. Journal of Science and Technology,            53(4B), 81-87.
  24. Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Đình Hòa. 2015. Nghiên cứu thành phần hóa học, chỉ số hóa lý và hoạt tính sinh học của tinh dầu quả phật thủ Việt Nam. Tạp chí Hóa học, 53 (1), 107-111
  25. Trần Thị Sao Mai, Nguyễn Thị Khánh Trâm, Lê Quang Hòa. 2015. Nghiên cứu phát triển hệ thống sắc ký miễn dịch cạnh tranh phát hiện nhanh các độc tố ruột tụ cầu trong sữa. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 31(1).
  26. Phí Thị Thanh Mai, Trần Liên Hà, Nguyễn Thanh Hằng, Nguyễn Thị Thùy. 2015. Phân lập và tuyển chọn chủng vi khuẩn có khả năng lên men sản xuất axit lactic từ xyloza. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 10, 91-94
  27. Phí Thị Thanh Mai, Trần Liên Hà, Nguyễn Thanh Hằng. 2015. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến quá trình lên men sinh tổng hợp axit lactic của chủng Lactobacillus Fermentum Y6 từ xylose. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 153-159.
  28. Lương Hồng Nga, Đinh Thị Thu Huyền, Lâm Xuân Thanh. 2015. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố tới khả năng thoái hóa của một số loại tinh bột gạo. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52 (5B).
  29. Nguyễn Thị Thanh Ngọc , Đinh Văn Thuận, Đinh Văn Thành, Quản Lê Hà. 2015. Study on factors influencing the degree of protein hydrolysis from spent brewer’s yeast. Tạp chí khoa học và công nghệ, 53(4B), 126-135.
  30. Lã Thị Quỳnh Như, Phan Thị Thanh Hà, Lê Quang Hòa. 2015. Đánh giá tình trạng nhiễm tạp Norovirus trong Hàu Thái Bình Dương bằng kỹ thuật REAL-TIME RT-PCR. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 11(4).
  31. Đỗ Thị Kim Oanh, Phạm Thanh Hải, Chu Kỳ Sơn, Lê Thanh Mai. 2015. Đánh giá khả năng kháng khuẩn của Natri flosilicat (Na2SiF6) trong công nghệ dịch hóa, đường hóa và lên men đồng thời để sản xuất cồn từ gạo. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 153-159.
  32. Truong Quoc Phong, Do Thi Thu Ha, Uwe Volker, Elke Hammer. 2015. Proteomic profiling of multidrug-susceptible and resistant strains of Mycobacterium tuberculosis. Tạp chí Sinh học, 37(1SE).
  33. Trương Quốc Phong, Đỗ Thị Thu Hà. 2015. Tối ưu mã di truyền để biểu hiện protein VP6 của virus rota trong Escherichia coliTạp chí Công nghệ Sinh học, 13(2A).
  34. Trương Quốc Phong, Nguyễn Việt Phương, Ngô Thu Hường, Đặng Thị Thu. 2015. Nghiên cứu hoạt tính sinh học coenzyme Q10 và một số đặc tính của phức Coenzyme Q10 – Cyclodextrin. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 13(2A).
  35. Nguyễn Việt Phương, Đặng Thị Thu, Trương Quốc Phong. 2015. Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy chủng Agrobacterium tumefaciens tái tổ hợp sinh tổng hợp Coenzyme Q10. Tạp chí Sinh học, 37 (1SE).
  36. Hoang Nu Le Quyen, Mai Thanh Dat, Le Thanh Ha. 2015. Research on recovery and purification of N-acetyl-D-glucosamine produced from chitin by enzymatic method. Journal of Science and Technology, 53(4B), 103-110.
  37. Hoàng Nữ Lệ Quyên, Đặng Thị Hường, Phạm Thu Thủy, Lê Thanh Hà. 2015. Đặc tính các phân đoạn chitinase thu bằng phương pháp siêu lọc dịch lên men Penicillium oxalicum 20B. Tạp chí công nghệ sinh học, 13(2A), 611 – 617.
  38. Cung Thi To Quynh and Nguyen Hoang Dung. 2015. Vietnamese consumer preference – oriented predictive model of tea bag products. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53 (4D).
  39. Cung Thi To Quynh, Nguyen Minh Tan, Nguyen Thi Hoang Ha. 2015. Study on the volatile components extracted from vietnamese passion fruit (Passiflora edulis). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53 (4C).
  40. Ngô Duy Sạ, Phạm Tuấn Anh, Tô Kim Anh. 2015. Ảnh hưởng của quá trình rửa kiềm tới khả năng thủy phân cellulose bã mía phân đoạn bằng formic axit. Tạp chí Công nghệ sinh học, 13(2), 345-353.
  41. Nguyễn Minh Tân, Cung Thị Tố Quỳnh. 2015. Pectinase treatment of lychee fruit flesh for production of lychee juice concentrate. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53 (4B).
  42. Nguyen Thi Minh Tu, Nguyen Van Loi. 2015. Nghiên cứu tách chiết và xác định hoạt tính sinh học của các cấu tử tạo hương trong tinh dầu vỏ quất Hưng Yên. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 256-264
  43. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. 2015. Changes in peptidase and lipoxygenase activity due to differences in cultivars, plucking time, and during orthodox black tea processing. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 88-94.
  44. Le Viet Thang, Le Van Kien, Nguyen Huu Linh, Le Thanh Mai, Tu Viet Phu. 2015. Study on training lager beer sensory panel specialised in detecting off-flavor and taints originated from the brewhouse. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 228-237.
  45. Nguyen Thi Thanh, Nguyen Minh Tan, To Kim Anh, Nguyen Lan Huong. 2015. Performance of an upfow anaerobic sludge blanket (UASB) reator treating natural rubber processing wastewater under low pH condition. Tạp chí khoa học và công nghệ các trường đại học kỹ thuật.
  46. Khuất Hữu Thanh, Lê Anh Xuân. 2015. Nghiên cứu sản xuất và ứng dụng chế phẩm sinh học BIO-TS3 trong nuôi tôm sú thâm canh. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 132-138.
  47. Khuất Hữu Thanh, Đinh Tất Thắng. 2015. Nghiên cứu xử lý nước thải nhà máy chế biến mủ cao su bằng công nghệ moving bed biological reactor (MBBR) và làm giàu vi sinh vật bằng chế phẩm vi sinh. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn; 75-79.
  48. Nguyễn Thi Thanh, Trần Phương Thảo, Tô Kim Anh, Nguyễn Lan Hương. 2015. Ảnh hưởng của rỉ đường đến sự hình thành bùn dạng hạt ở giai đoạn khởi động của bể UASB khi xử lý nước thải sơ chế cao su thiên nhiên. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 13(2A), 771-776.
  49. Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Thị Trang, Khuất Hữu Thanh, Tô Kim Anh, Nguyễn Lan Hương. 2015. Tuyển chọn chủng vi khuẩn phản nitrat Parcoccus denitrificans E1 từ nước thải quá trình sơ chế cao su thiên nhiên. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 13, 983-988.
  50. Lê Viết Thắng, Nguyễn Văn Dương, Lê Viết Quý, Đinh Văn Thuận, Lê Thanh Mai. 2015. Đánh giá khả năng tiết kiệm năng lượng trong phân xưởng nấu tại Công ty bia Sài gòn- Hà nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 50-55.
  51. Đỗ Công Thinh, Đào Việt Linh, Nguyễn Thị Vân Anh, Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Việt Thùy, Tô Kim Anh, Nguyễn Lan Hương. 2015. Bước đầu đánh giá khả năng phân hủy sinh học cao su thiên nhiên bằng tập hợp vi sinh vật của mẫu làm giàu từ chất thải quá trình sơ chế cao su. Tạp chí Công nghệ sinh học, 13(2A), 741-746.
  52. Đặng Thị Thu, Lâm Thị Hải Yến, Đặng Anh Quân, Phạm Thị Thu Hiền, Quản Lê Hà. 2015.  Nghiên cứu điều kiện thủy phân giới hạn bã nấm men bia bằng protease tạo peptide sinh học. Tạp chí Công nghệ sinh học, 13(2A), 651-656.
  53. Phung Thi Thuy, To Kim Anh, Le Quang Hoa2015. Optimiztion of an enrichment broth for rapod detection of Listeria monocytogenes by molecular techniques. Tạp chí khoa học và công nghệ, 53(4B), 191-199.
  54. Phùng Thị Thủy, Tô Kim Anh, Phạm Tiến Dũng, Lê Quang Hòa2015. Nghiên cứu phát triển phản ứng LAMP phát hiện nhanh L. MonocytogenesTạp chí Công nghệ sinh học, 13(2A), 665-672.
  55. Trần Thị Ngọc Thư, Nguyễn Thị Minh Tú. 2015. Ứng dụng dịch chiết từ bột nghệ vàng (Curcuma longa L.) để nhuộm màu trong sản xuất gạo vàng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐH Đà nẵng, 9(94), 104-109.
  56. Vu Thu Trang. 2015. Efects of aminoreductone against the growth of Food-borne bacteria in medium and in milk. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(5).
  57. Vu Thu Trang. 2015. Ảnh hưởng của oxy trong phản ứng Maillard của Lactoza. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(3), 297-304.
  58. Vu Thu Trang, Truong Thu Hang, Phung Thi Thuy. 2015. Nghiên cứu hoạt tính kháng vi khuẩn của aminoreductone với chủng vi khuẩn Listeria monocytogenes phân lập từ thực phẩm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 215-221.
  59. Vu Thu Trang, Le Thi Suong, Tran Thi Kim Tuyen, Vu Thi Hanh Nguyen, Quach Ngoc Tung, Khieu Thi Nhan, Chu Ky Son, Phi Quyet Tien. 2015. Antimicrobial activities of endophytic actinobacteria from Vietnamese Dracaena cochinchinensis LourTạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B), 215-221.
  60. Trang, Vu Thu., Hoa, N.T. 2015. Nghiên cứu hiệu quả kháng vi khuẩn Staphylococcus aureus khi sử dụng kết hợp các loại tinh dầu Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53 (4).
  61. Vuong Thi Huyen Trang, Do Quang Huy, Nguyen Minh Tan, Cung Thi To Quynh. 2015. Study on the volatile components extracted from litchi fruit (Litchi chinensis) of Thanh Ha. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4B).
  62. Võ Thành Trung, Lê Như Hậu, Nguyễn Thanh Hằng. 2014. Nghiên cứu quá trình chuyển hóa cellulose thành ethanol từ sinh khối rong (Ulva torta) ( (Mert) Reinb. Tạp chí Khoa học và công nghệ, 52(2D), 472-480.
  63. Võ Thành Trung, Lê Như Hậu, Nguyễn Thanh Hằng. 2015. Selection of some yeast strains for ethanol fermentation from hydrolysate solution of green seaweed chaetomorpha linum. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53 (4D), 299-305.
  64. Do Khac Uan and Chu Ky Son. 2015. Reduction of membrane fouling during separating distiller wet grains from whole stillage of rice-based ethanol distillery. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 53(4D), 407-415.
  65. Do Khac Uan and Chu Ky Son. 2015. Application of micro-membrane filtration system to separate distiller wet grains from whole stillage of rice-based ethanol distillery at lab scale. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, 109, 140-144.
  66. Ngô Thi Anh Vân, Trần Liên Hà, Phí Thị Thanh Mai. 2015. Một số yếu tố ảnh hưởng đến vi khuẩn Lactobacillus plantarum S5 có khả năng lên men sản xuất axit lactic từ xellobioza. Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 19, 120-125.
  67. Trần Thu Lan, Nguyễn Văn Cách, Trần Thị Hồn Hương, Đỗ Tiến Anh. 2015. Phân lập và tuyển chọn chủng vi sinh vật có khả năng phân giải protein, tạo sinh khối lớn và ứng dụng trong xử lý nước thải giết mổ gia súc. Tạp chí Tài Nguyên và Môi trường, 33-34.
  68. Ta Van Duan, Le Hoang Lam. 2015. Study on the extraction of chlorophyll from the leaves of Phrynium parviflorum Roxb for food colouring. Journal of Science and Technology, 53(4B), 111–114.