TS.GVC Hoàng Quốc Tuấn

Giảng viên chính

Phòng: 207-C4

Phone: 0972943999

Email: tuan.hoangquoc@hust.edu.vn

Giới thiệu

Quá trình đào tạo

  • 2017: Tiến sĩ, Công nghệ Thực phẩm, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam
  • 2011: Thạc sĩ, An toàn Thực phẩm, Đại học BOKU, Cộng Hòa Áo
  • 2005: Thạc sĩ, Máy thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam
  • 2003: Kỹ sư, Máy thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam

Quá trình công tác

  • 2003-nay: Giảng viên, Bộ môn Quản lý Chất lượng, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Kiểm định và truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  • Thực phẩm hữu cơ
  • Chất thơm thực phẩm
  • An toàn thực phẩm
  • Tư vấn xây dựng hệ thống truy xuất cho nhà máy Thực phẩm
  • Tư vấn thiết kế nhà xưởng và chế chế tạo thiết bị theo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn Thực phẩm
  • Tư vấn hoàn thiện và xây dựng mới các quy trình công nghệ chế biến thực phẩm như công nghệ chè, công nghệ đường, thu nhận tinh dầu từ thực vật, nước giải khát và công nghệ chế biến các sản phẩm sấy, chiên v.v.

các môn giảng dạy

  • Công nghệ đường mía
  • Kiểm định và Truy xuất nguồn gốc Thực phẩm
  • Thực phẩm Hữu Cơ
  • Thiết kế đảm bảo vệ sinh trong công nghiệp Thực phẩm

đỀ TÀI - DỰ ÁN

Chủ nhiệm

  • Nghiên cứu thành phần axít béo trans trong bánh qui.   2012.    Cấp trường. T2012-68.
  • Nghiên cứu ứng dụng H2O2 để tẩy trắng đường. 2015. Cấp trường T2015-037
  • Nghiên cứu sự biến đổi thành phần tạo mùi trong quá trình chế biến chè đen, 2015, Cấp Bộ B2015.01.110

Tham gia

  • Xác định nhanh hàm lượng chất béo trong cá bằng đo quang phổ NIR kết hợp phân tích hồi quy PLS, Tạp chí Khoa học công nghệ và thực phẩm – 0866
  • XÁC ĐỊNH NHANH HÀM LƯỢNG LIPID TRONG CÁ  BẰNG ĐO QUANG PHỔ NIR KẾT HỢP PHÂN TÍCH HỒI QUY PLS, chemometrics và Ứng dụng, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
  • Đề án phát triển sản phẩm quốc gia “Cà phê Việt Nam chất lượng cao”. 2018-2020. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
  • Dự án SXTN – Hoàn thiện công nghệ và thiết bị sản xuất sữa gạo từ gạo lứt giàu protein ở quy mô công nghiệp. Bộ Khoa học và công nghệ. 2019-2021
  • Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Blockchain phục vụ quản lý chuỗi sản xuất và tiêu thụ hạt tiêu Việt Nam. 2020-2022.  Bộ Khoa học và Công nghệ, KC 4.0-24/19-2.
  • Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp phân tích nhanh kết hợp xử lý dữ liệu đa chiều và máy học trong kiểm soát chất lượng một số loại hải sản. Bộ Khoa học và Công nghệ, 2020-2022ĐTĐLCN.33/20.
  • Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm định và truy xuất nguồn gốc sản phẩm chè xanh Việt Nam từ các vùng nguyên liệu chính. 2018-2020. B2018-BKA-65.
  • Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất rượu vang và nước quả ép từ Thanh long ruột đỏ tại huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc. 85/DTKHVP/2018-2019. Sở KHCN Tỉnh Vĩnh Phúc. 2018-2019
  • Nghiên cứu công nghệ sản xuất nước mía giải khát từ cây mía tím tỉnh Hòa Bình. (Tham gia), 2013-2014. Sở Khoa học Công nghệ Hòa Bình.

Công trình khoa học

Sách  

  • Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Hoàng Dũng, Vũ Hồng Sơn, Đỗ Biên Cương, Trương Quốc. Kiểm định và truy xuất nguồn gốc Thực phẩm, NXB Đại học Bách Khoa Hà Nội, 2016.
  •  Nguyen Van Tang (chủ biên). Recovering Bioactive Compounds from Agricultural Wastes. ISBN: 978-1-119-16882-9. 284 pages, WILEY.

Tạp chí khoa học

  1. Le Tuan Phuc1*, Tran Thi Thanh Hoa1, Cung Thi To Quynh1, Lai Quoc Dat2, Nguyen Hoang Dzung2, Dang Minh Nhat3, Le Thanh Nhan4, Hoang Quoc Tuan1, Pham Ngoc Hung1 (9). Application of Near-Infrared Spectroscopy with Partial Least Square Regression to Predict K-value in Fish. Smart Cities for ASEAN: Experiences and Innovations. An International Symposium – https://www.isscei.org/. 12/2022
  2. Le Tuan Phuc1*, Tran Thi Thanh Hoa1, Cung Thi To Quynh1, Lai Quoc Dat2, Nguyen Hoang Dzung2, Dang Minh Nhat3, Le Thanh Nhan4, Hoang Quoc Tuan1, Pham Ngoc Hung1 (9)Convolutional neural network (CNN) model for histamine prediction based on NIR spectroscopy. Smart Cities for ASEAN: Experiences and Innovations. An International Symposium – https://www.isscei.org/. 12/2022
  3. Do Thi Quynh Chi, Tran Thi Hanh, Tran Thi Thanh Hoa, Le Tuan Phuc, Pham Ngoc Hung, Nguyen Thi Thao, Hoang Quoc Tuan (7). factors and levels affecting Vietnamese consumer’ purchase intentions related to nut milk. proceeding – ISBN 9786043168808. Hội thảo quản lý chất lượng và an toàn. QMFS 2021+1. 10/2022
  4. Phạm Ngọc Hưng, Lê Tuấn Phúc, Trần Thị Thanh Hoa, Cung Thị Tố Quỳnh, Lại Quốc Đạt, Nguyễn Hoàng Dũng, Đặng Minh Nhật, Lê Thành Nhân, Hoàng Quốc Tuấn (9). Xác định nhanh hàm lượng chất béo trong cá bằng đo quang phổ NIR kết hợp phân tích hồi quy PLS. Tạp chí Khoa học công nghệ và thực phẩm. 08/2022
  5. Hoang, A.C., Pham, T.P.T., Tran, T.T.H., Pham, N.H., Nguyen, T.T. and Hoang, Q.T. (6). DETERMINING AND EVALUATING THE IMPACT OF FACTORS INFLUENCING VIETNAMESE CONSUMERS’ ATTITUDES TOWARD 3D-PRINTED FOOD. SUMMER PROGRAM IN SENSORY EVALUATION: From Concept to Market:  Sensory Evaluation in Asia – 978-604-316-832-7. 07/2022

 

  1. Vũ Thu Trang, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Nguyễn Văn Hưng,  Nguyễn Tiến Cường*, Hoàng Quốc Tuấn,Nguyễn Thị Thảo,  Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Hoài Đức, Chu Kỳ Sơn, Nguyễn Văn Thái, Nguyễn Thế Hùng, Stability of Betacyanin in Red Dragon Fruit (Hylocereus Polyrhizus) Juice Obtained from Lap Thach, Vinh Phuc Province, tạp chí khoa học công nghệ các trường kỹ thuật,Vol 142, 209- ISSN/ISBN 2354-1083 (2020)
  2. Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son, Hoang Quoc Tuan (2019), “Overview on Oils quality in Vietnamese Market and Health value of Rice Bran Oil”, 12th Regional Conference on Chemical Engineering (RCChE 2019), p.117.
  3. Hoang Quoc Tuan*, Vu Hong Son and Nguyen Thi Minh Tu. Changes in flavour precursors and volatile profiles during Orthodox Black Tea (Camellia sinensis) manufacturing. Academia Journal of Biotechnology 5(11): 210-218, Novemebr 2017 DOI: 10.15413/ajb.2017.0518 ISSN 2315-7712 ©2017 Academia Publishing
  4. Hoang Quoc Tuan*, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. Changes in composition of flavour precursor amino acid in leaves of tea (camellia sinensis) during orthodox black tea processing. Journal of Science and Technology 55 (1) (2017) 1-7
  5. Hoang Quoc Tuan*, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. A prediction model for aroma quality of vietnamese orthodox black teas by combined multivariate analysis of gc/ms and sensory evaluation data. Journal of Science and Technology 54 (6) (2016) 708-718
  6. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. Effect of drying temperature on the volatile composition of orthodox black tea. Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 10: 1485 – 1490.
  7. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu. Changes in volatile compounds during orthodox black tea (camellia sinensis) manufacturing. Journal of Science and Technology 54 (5) (2016).
  8. Pham Ngoc Hung, Tran Quoc Tiep, Hoang Quoc Tuan. Effect of roasting on texture, colour, nutrient content and acceptability of soybeans (Glycine max). Journal of Science and Technology 54 (5) (2016
  9. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. Composition analysis of otd and ctc black teas (camellia sinensis) for the volatile profile differentiation by HS-SPME/GC- Journal of Science and Technology 54 (4) (2016)
  10. Nguyen Thi Kim Chi, Duong Thi Thanh Thao, Hoang Quoc Tuan. Effect of hot drying on the essential oil content and colour charactiristics of peppermint  (mentha piperita). Tạp chí Khoa học và Công nghệ 54 (3) (2016) 324-332.
  11. Nguyen Thi Lan Anh, Hoang Quoc Tuan*, Nguyen Thi Minh Tu. Variations in fatty acid composition of tea leaves (camellia sinensis) due to plucking time and Journal of Science and Technology 54 (2C) (2016)
  12. Dao Nhat Quang, Vu Thi Huong, Hoang Quoc Tuan. Effect of hot drying on the chemical content and colour sensory quality of ginger powder (zingiber officinale). J. Sci. & Tech., Vol 54, No 2 (2016).
  13. Le Canh Toan, Hoang Quoc Tuan. Prediction models for colour changes in orange fleshed sweet potato (ipomoea batatas l. lam.) during hot air drying. Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 3: 432-438
  14. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. Changes in peptidase and lipoxygenase activity due to differences in cultivars, plucking time, and during orthodox black tea processing. J. Sci. & Tech., 53(4B) (2015) 88-94
  15. Le Viet Hung, Hoang Quoc Tuan– Changes in colour index of clarified sugarcane suryp during storage in pan supply tanks. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 2: 259-263.
  16. Nguyễn Thị Tuyết, Lều Tuấn Sơn, Nguyễn Thị Quỳnh Nga, Vũ Hồng Hạnh, Hoàng Quốc Tuấn-Nghiên cứu khả năng ứng dụng hydrogen peroxide (H2O2) để tẩy màu đường thô và đường non (Study on the ability to use hydrogen peroxide to reduce the raw sugar and masscuites color). Tạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (5C) 56-61, (2014).
  17. Nguyễn Đức Trung, Vũ Thu Trang, Hoàng Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Mai, Lê Tiến Thảo, Lâm Xuân Thanh. Nghiên cứu ảnh hưởng của trường xung điện đến khả năng sống sót của vi khuẩn trong sữa (Initial study on the effect of pulsed electric field on the survival of bacteria in milk). Tạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (5C) 74-81, (2014).
  18. Nguyễn Thị Thảo, Vũ Hồng Sơn, Hoàng Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Minh Tú, Cung Thị Tố Quỳnh, Nguyễn Duy Thịnh, Hà Duyên Tư- Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ thanh trùng tới sự biến đổi chất lượng nước mía tím trong quá trình bảo quản (Effects of pasteurization on quality changes of purple sugarcane juice during storage)- Tạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (5C) 229-234, (2014).
  19. Cung Thị Tố Quỳnh, Vũ Hồng Sơn, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Quốc Tuấn, Hà Duyên Tư- Khảo sát thị hiếu và thói quen lựa chọn sản phẩm nước mía tím của người tiêu dùng Việt Nam (Investigation on Vienamese consumer preference and choice behavior for purple sugarcane juice)- Tạp chí Khoa học và Công nghệ 52 (5C) 310-316, (2014).
  20. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son. Fatty acid composition of selected Vietnamese biscuits including trans-isomers. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 51 (5) 565-572, (2013).
  21. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son. The influence of conventional and organic farming on chemical compositions of green tea produced in Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 51 (6A) 9-14, (2013).
  22. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son, Nguyen Duy Thinh. Characterization of volatile components of orthodox black tea grades (Camellia sinensis) by gas chromatography-mass spectrometry. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 51 (6A) 383-389, (2013).
  23. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son. Fatty acid composition including trans- fatty acids content of selected Vietnamese instant noodles. Tạp chí Đại học Nông nghiệp I-Hà nội, (2012)
  24. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu, Vu Hong Son. Characterization of natural edible oils regarding their quality related constituents. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, (2011)

Hội thảo

  1. Hoang Quoc Tuan*, Nguyen Thi Thao. Authentication of natural edible oils based on fatty acid profiles. Hội thảo “Phương pháp phân tích và nhận dạng độc tố trong thực phẩm” ISBN 978-604-913-586-6
  2. Hoang Quoc Tuan*, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. The relationship between volatile compounds and aroma quality of orthodox black tea (Camellia sinensis). Spise 2016, 4th International Symposium, July 29-31, VietNam
  3. Nguyen Thi Thao, Le Thanh Hung, Hoang Quoc Tuan. Baseline assessement of traceability system in green tea processing factory in northwestern area of Vietnam. Quality Management and Food safety-QMFS November 2015. Pp 153-162
  4. Tham Ba Hoang Phong, Hoang Quoc Tuan. The relationship between some flavour precursor compounds and taste quality of orthodox black tea (camellia sinensis) produced in vietnam’s northerm. International VBfoodNet 2015 Conference on Food Technology: “Towards a more efficient use of natural resources”.
  5. Hoang Quoc Tuan, Tham Ba Hoang Phong, Vu Hong Son, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu: Sensory Aroma and Related Volatile Flavour Compound Profiles of Different Black Tea Grades (Camellia sinensis) Produced in Vietnam’s Northern. Spise 2014, 4th International Symposium, July 25-27, VietNam
[/accordion-item] [/accordion]