1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Chuyên ngành: Công nghệ Sinh học
Mã ngành đào tạo: 8420201
Định hướng đào tạo: Ứng dụng và Nghiên cứu
Bằng tốt nghiệp:
- Thạc sĩ kỹ thuật (đối với định hướng ứng dụng)
- Thạc sĩ khoa học (đối với định hướng nghiên cứu)
Thời gian đào tạo: 2 năm (4 học kỳ chính) theo học chế tín chỉ
Khối lượng toàn khóa: 60 TC đối với cả định hướng ứng dụng và nghiên cứu.
Tuyển sinh hàng năm: Xem chi tiết tại website Viện Đào tạo sau Đại học – Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đối tượng tuyển sinh
- Chương trình bậc Thạc sĩ nằm trong chương trình tích hợp Cử nhân – Thạc sĩ khoa học được thiết kế dành cho các sinh viên của ĐHBK HN học liền mạch từ cử nhân lên thạc sĩ, khối lượng tổng cộng là 180 TC. Bậc thạc sĩ có 60 TC, nhưng được công nhận tương đương 12 TC nếu học tích hợp.
- Chương trình khung 60 TC được áp dụng đối với các sinh viên tốt nghiệp đại học nhưng không học tích hợp bao gồm 4 khối kiến thức: Kiến thức chung, Kiến thức ngành rộng, Kiến thức ngành nâng cao, Mô đun định hướng nghiên cứu, luận văn ThSKH.
- Tuỳ thuộc vào ứng viên tốt nghiệp bậc đại học theo chương trình nào, khối lượng chương trình cụ thể có thể quyết định số TC và thời gian cho người học hoàn thành chương trình đào tạo Thạc sĩ.
- Người học có thể phải học bổ sung các học phần trong chương trình bậc cử nhân nếu tốt nghiệp ngành gần, hoặc ngành phù hợp (gọi chung là ngành phù hợp).
Xét đối tượng ứng viên
Ứng viên dự tuyển phải tốt nghiệp đại học thuộc một trong các nhóm đối tượng sau:
- Tốt nghiệp đại học, kỹ sư chuyên sâu đặc thù đúng ngành, không phải học bổ sung:
Kỹ thuật Sinh học/Công nghệ Sinh học
- Tốt nghiệp đại học, kỹ sư chuyên sâu đặc thù ngành phù hợp, bổ sung tối thiểu 6TC
- Kỹ thuật Thực phẩm/Công nghệ Thực phẩm
- Bảo quản, chế biến thực phẩm, sau thu hoạch
- Đảm bảo chất lượng an toàn thực phẩm
- Kỹ thuật Hóa học/Công nghệ Hóa học,
- Kỹ thuật Môi trường/Công nghệ Môi trường,
- Kỹ thuật Y sinh, Y sinh
- Hóa học, Sinh học, Y học….
* Những trường hợp đặc biệt, Khoa/Viện chuyên ngành xem xét cụ thể về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào để học thạc sĩ và quyết định miễn hoặc bổ sung TC phù hợp.
* Khoa/Viện chuyên ngành có thể gộp đối tượng, hoặc chia nhỏ hơn nếu cần thiết.
Danh mục học phần bổ sung
Mã HP/Code | Tên HP/Course name | Tín chỉ/Credits |
BF3713 | Quá trình và thiết bị CNSH III
Process and Equipment in Biotechnology III |
2(2-1-0-4) |
BF3706 | Kỹ thuật gen
Genetic Engineering |
2(2-0-1-4) |
BF3708 | Phương pháp phân tích trong CNSH
Analytical Methods in Biotechnology |
2(2-0-1-4) |
BF4705 | Kỹ thuật lên men
Fermentation Engineering |
3(2-2-0-6) |
Khung chương trình đào tạo
Xem chi tiết
Chuẩn đầu ra
Xem chi tiết
Mô tả các học phần
Xem chi tiết
Từ năm 2017, Chương trình đào tạo thạc sĩ được xây dựng tích hợp với chương trình cử nhân
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm
Mã ngành đào tạo: 8540101
Định hướng đào tạo: Ứng dụng và Nghiên cứu
Bằng tốt nghiệp:
- Thạc sĩ kỹ thuật (đối với định hướng ứng dụng)
- Thạc sĩ khoa học (đối với định hướng nghiên cứu)
Thời gian đào tạo: 2 năm (4 học kỳ chính) theo học chế tín chỉ
Khối lượng toàn khóa: 60 TC đối với cả định hướng ứng dụng và nghiên cứu.
Tuyển sinh hàng năm: Xem chi tiết tại website Viện Đào tạo sau Đại học – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Chương trình đào tạo: Xem chi tiết
Từ năm 2017, Chương trình đào tạo thạc sĩ được xây dựng tích hợp với chương trình cử nhân