PGS.TS.QUẢN LÊ HÀ

Giảng viên cao cấp

Nguyên Viện trưởng nhiệm kỳ 2013-2018

Phòng: 208-C4, ĐH Bách Khoa Hà Nội

Phone: +84-24 3868 2453

Email: ha.quanle@hust.edu.vn

Giới thiệu

Quá trình đào tạo

  • 1990 : Kỹ sư, Công nghệ lên men, Trường Đại học Công nghệ Vôronezơ, CH Liên Bang Nga,
  • 1993: Thạc sỹ, Công nghệ lên men, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam
  • 1996-1997: Thực tập Công nghệ sinh học, Đại học Bách khoa Lausanne, Thụy sĩ
  • 2000: Tiến sĩ, Công nghệ sinh học thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, Việt Nam
  • 2001: Thực tập Công nghệ snh học công nghiệp, Đại học Nông nghiệp Gembloux, Vương quốc Bỉ
  • 2005: Thực tập Công nghệ sinh học, Đại học công nghệ Hoàng gia RMIT, Australia
  • 2010: Phó giáo sư ngành công nghệ thực phẩm

Quá trình công tác

  • 12/ 2013-11/2018: Viện trưởng , Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • 2008-2013: Phó Viện Trưởng Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • 2006-2008: Trưởng Bộ môn, Bộ môn Công nghệ Sinh học, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • 2004-2006: Phó trưởng Bộ môn, Bộ môn Công nghệ Sinh học, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • 1991-1993: Trợ giảng, Trung tâm Công nghệ sinh học, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
  • 1993-nay : Giảng viên, Viện Công nghệ sinh học và công nghệ thực phẩm, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu

  • Công nghệ vi sinh vật ứng dụng
  • Công nghệ đồ uống lên men
  • Ứng dụng enzyme protease thu sản phẩm peptid chức năng và nâng cao giá trị của các phế liệu trong công nghiệp thực phẩm
  • Chất kìm hãm alpha-glucosidase từ vi sinh vật
  • Tác nhân kiểm soát sinh học trong bảo quản quả

Các môn giảng dạy

  • BF2701: Nhập môn Công nghệ Sinh học
  • BF3708: Phương pháp phân tích trong công nghệ sinh học
  • BF4175: Công nghệ sinh khối vi sinh vật
  • BF5712: Công nghệ axit amin
  • BF6113: Kỹ thuật thu hồi và hoàn thiện sản phẩm
  • BF6713: Kỹ thuật thu nhận sản phẩm sinh học
  • BF7051: Ứng dụng kỹ thuật công nghệ sinh học trong công nghiệp

Công trình khoa học

Sách

  • Tien-Thanh Nguyen, Phu-Ha Ho, Viet-Phu Tu, Le-Ha Quan and Son Chu-Ky, 2018. Chapter 12.1. Application and Perspectives in Different World Regions. Part 12.MARKET TRENDS, PROSPECTIVES, SUSTAINABLE DEVELOPMENT, AND R&D PERSPECTIVES. Gases in Agro-food Processes. Elsevier, Academic Press, pp: 31-35, ISBN: 9780128124659
  • Ngô Đình Bính, Lê Thanh Hòa, Tăng Thị Chính, Lê Như Kiểu, Quản Lê Hà, Nguyễn Đức Hoàng, Lê Trọng Tài. Công nghệ Vi sinh vật: Hiện trạng, tiềm năng và xu hướng phát triển ở Việt Nam. Nhà xuất bản lao động, 2020.
  • Nguyễn Thị Hiền, Lê Gia Hy, Quản Lê Hà, Từ Việt Phú. Công nghệ sản xuất enzym, protein và ứng dụng. Nhà xuất bản giáo dục Việt nam, 2012.
  • Quản Lê Hà, Nguyễn Thị Hiền. Công nghệ sản xuất axit amin và ứng dụng. Nhà xuất bản giáo dục Việt nam, 2011.
  • Lê Văn Nhương, Nguyễn Văn Cách, Quản Lê Hà, Trần Liên Hà, Nguyễn Thanh Hằng, Hoàng Đình Hòa, Nguyễn Lan Hương, Ngô Thị Mại, Đinh Kim Nhung, Khuất Hữu Thanh, Nguyễn Quang Thảo, Phạm Thị Thùy, Phạm Văn Toản. Cơ sở công nghệ Sinh học. Tập 4: Công nghệ vi sinh. Nhà xuất bản giáo dục Việt nam. 2009.
  • Lê Văn Tán, Nguyễn Thị Hiền, Hoàng Thị Lệ Hằng, Quản Lê Hà. Công nghệ bảo quản và chế biến rau quả. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 2008.

Hội nghị, hội thảo

  • Nguyễn Văn Khôi, Quản Lê Hà, 2022. Nghiên cứu điều kiện thủy phân hàu (Crassostrea gigas) bằng protease để thu sản phẩm thủy phân có hoạt tính chống oxy hóa.Tuyển tập báo cáo Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2022, tháng 11, 2022, 1321-1327.
  • Nguyen Thi Ngoc Hoi, Bui Thi Phuong Dung, Pham Phuong Thao, Quan Le Ha*. Antioxidative and anti-tyrosinase of Vietnamese commercial catfish (Pangasius Hypophthalmus) gelatin hydrolysate. Proceedings the 14th Asian biohydrogen biorefinery and bioprocess symposium-ABBS 2019 Innovation and Technology towards a sustainable bio-economy, 13-15 November, 2019, pp 99-102.
  • Nguyễn Thị Thanh, Quản Lê Hà , 2018. Hoạt tính chống oxy hóa của đậu nành thủy phân và ứng dụng trong sản xuất bánh mỳ gối. Kỷ yếu hội thảo Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm tự nhiên, Lần thứ 6, RDNP 2018, ISBN 978-604-913-771-6, tr 56-64.
  • Mạc Thế Vinh, Quản Lê Hà, Nguyễn Thanh Hằng*, 2018. Nghiên cứu sử dụng enzyme từ nấm mốc Aspergillus oryzae để thủy phân protein từ bã đậu nành. Kỷ yếu hội thảo Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm tự nhiên, Lần thứ 6, RDNP 2018, ISBN 978-604-913-771-6, tr 40-47.
  • Cao Thị Kim Chi, Quản Lê Hà*, 2018. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính chống oxy hóa của bã đậu nành thủy phân bằng enzyme protease. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2018 ISBN 978-604-913-759-4, tr 346-351.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Dinh Van Thuan, Dinh Van Thanh, Quan Le Ha (2017). Optimization for proteolytic hydrolysis spent brewer’s yeast by continuous circulation method. Proceedings of AFC the 15th Asean conference on Food science and technology, Vol.2, 14-17, November, 2017, 70-78.

Tạp chí khoa học

  • Nguyễn Thùy Chi, Quản Lê Hà, 2023. Ảnh hưởng của điều kiện sấy đến hoạt tính chống oxy hóa và hàm lượng phycoxyanin của tảo Spirulina. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, ISSN 1859-4581, Chất lượng và an toàn thực phẩm vì sức khỏe công đồng, Tập II, Tháng 6, 2023, 47-55.
  • Pham Thi Thu Hien, Cao Hai Yen, Pham Thi Hang Nga, Quan Le Ha, Dang Thi Thu, 2020. Angiotensin converting enzyme inhibitory and antibacterial activities of low molecular weight peptides derived from spent brewer’s yeast. Journal of Biotechnology 18(2): 331-340.
  • Ngo Minh Ngoc, Quan Le Ha, 2017. Antioxidant activities of hydrolysates originated from soybean and soy milk residue. Vietnam Journal of science and technology, 55 (5A), 134-142.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Quan Le Ha, Dinh Van Thuan, Dinh Van Thanh, 2017. Influences of techological hydrolysis condition on nucleic acid content of spent brewer’s yeast hydrolysate. Vietnam journal of science and technology, 55 (5A), 169-177.
  • Nguyen Chinh Nghia, Nguyen Thi Thao, Pham Ngoc Hung, Nguyen Thi Ha, Nguyen Tien Thanh, Tran Thi Lan, Tran Hau Cuong, Quan Le Ha, Le Thanh Mai, Chu Ky Son, 2017. High solid fermentation at pilot scale for potable ethanol production from rice. Vietnam journal of science and technology, 55 (5A), 177-185.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Quan Le Ha, 2016. Relationship between bitterness of brewer’s yeast hydrolysate and hydrophobiac aminoacid content. Journal of Science and Technology- Vietnam Academy of science and technology, Vol 54 (2C), 2016, pp 458-464
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Quan Le Ha, Dinh Van Thuan, 2016. Optimization for continuous overflow proteolytic hydrolysis of spent brewer’s yeast by using proteases. Journal of Biotechnology, 14 (4), 2016, 735-742
Công bố khoa học (tất cả)

Tạp chí khoa học 

  • Ngo Minh Ngoc, Quan Le Ha, 2017. Antioxidant activities of hydrolysates originated from soybean and soy milk residue. Vietnam Journal of science and technology, 55 (5A), 134-142.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Quan Le Ha, Dinh Van Thuan, Dinh Van Thanh, 2017. Influences of techological hydrolysis condition on nucleic acid content of spent brewer’s yeast hydrolysate. Vietnam journal of science and technology, 55 (5A), 169-177.
  • Nguyen Chinh Nghia, Nguyen Thi Thao, Pham Ngoc Hung, Nguyen Thi Ha, Nguyen Tien Thanh, Tran Thi Lan, Tran Hau Cuong, Quan Le Ha, Le Thanh Mai, Chu Ky Son, 2017. High solid fermentation at pilot scale for potable ethanol production from rice. Vietnam journal of science and technology, 55 (5A), 177-185.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Quan Le Ha, 2016. Relationship between bitterness of brewer’s yeast hydrolysate and hydrophobiac aminoacid content. Journal of Science and Technology- Vietnam Academy of science and technology, Vol 54 (2C), 2016, pp 458-464
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Quan Le Ha, Dinh Van Thuan, 2016. Optimization for continuous overflow proteolytic hydrolysis of spent brewer’s yeast by using proteases. Journal of Biotechnology, 14 (4), 2016, 735-742
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Dinh Van Thuan, Dinh Van Thanh, Quan Le Ha, 2016. Influence of factors on the bitterness and sensory taste in protein hydrolysate from spent brewer’s yeast. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 54 (4A), 2016, pp 172-180.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Dinh Van Thuan, Dinh Van Thanh, Quan Le Ha, 2016. Optimization for batch proteolytic hydrolysis of spent brewer’s yeast by using proteases. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 54 (4A), 2016, pp 181-188.
  • Pham Thi Thu Hien, Dang Thi Thu, Lam Thi Hai Yen, Cao Hai Yen, Quan Le Ha, 2016. Optimization of conditions for limited proteolytic hydrolysis of spent’s brewer’s yeast to produce low-weight molecular peptide with some bioactivities. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 54 (4A), 2016, pp 259-266.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Quan Le Ha, Dinh Van Thuan, Dinh Van Thanh, 2015. Study on factors influencing the degree of protein hydrolysis from spent brewer’s yeast. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 53- số 4B, 2015, pp126-135.
  • Quản Lê Hà, Nguyễn Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Thanh Ngọc. 2015. Extraction of beta-glucan from spent brewer’s yeast. Tạp chí khoa học và công nghệ, tập 53- số 4B, 2015, pp136-145.
  • Đặng Thị Thu, Lâm Thị Hải Yến, Đặng Anh Quân, Phạm Thị Thu Hiền, Quản Lê Hà, 2015. Nghiên cứu điều kiện thủy phân giới hạn bã nấm men bia bằng protease tạo peptide sinh học. Tạp chí Công nghệ sinh học, Tập 13, số 2A, 2015, tr 651-656.
  • Nguyễn Đức Tiến, Quản Lê Hà, 2014. Tinh sạch chất ức chế α-glucosidase từ đỗ đen (Vigna cylindrical skeels) lên men bằng Aspergillus oryzae T6. Tạp chí khoa học và công nghệ, 52 (5A), 2014, 343-349.
  • Quản Lê Hà, Nguyễn Duy Hoàng, 2013. Nghiên cứu ứng dụng protease để thu nhận sản phẩm thủy phân protein nhộng tằm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Vol. 51, No. 6A, tr 270-276.
  • Nguyễn Đức Tiến, Hoàng Đình Hòa, Quản Lê Hà, 2013. Nghiên cứu ứng dụng đỗ đen xanh lòng ( Vigna cylindrica skeels) để sản xuất chế phẩm AGIs ức chế alpha-glucosidase dùng cho bệnh nhân tiểu đường, thừa cân và béo phì. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, kỳ 2, tháng 12 năm 2013, tr. 59-64.
  • Duong Ngoc Quynh, Le Thanh Ha, Quan Le Ha, 2013. Study on recovery of alpha glucosidase inhibitor from fermentation broth by Bacillus subtilis M1. J.of science and technology, J. of technical universities, Vietnam, N93, 34-40.
  • Phan Thị Hồng Thảo, Vũ Thị Hạnh Nguyên, Phí Quyết Tiến, Quản Lê Hà, Đặng Tuyết Phương, Lê Gia Hy, 2010. Nghiên cứu lựa chọn vật liệu mao quản nano cho cố định D-amino axit oxidaza ứng dụng trong chuyển hóa sinh học. Tạp chí hóa học, T-48 (4A ), 671-675.
  • Phan Thị Hồng Thảo, Vũ Thị Hạnh Nguyên, Quản Lê Hà, Lê Gia Hy, 2010. Nghiên cứu sinh  tổng hợp D-amino acid oxidase từ chủng nấm men Trigonopsis varibialis. Tạp chí Công nghệ sinh học 8 (3B), 1557-1563.
  • Lê Thanh Hà, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Quản Lê Hà, 2009Xác định điều kiện thích hợp cho quá trình sinh tổng hợp enzym chitosanazatừ Penicillium oxalicum. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Các trường Đại học Kỹ thuật, Số 71, tr 74-78.
  • Khuất Hữu Thanh, Quản Lê Hà, Vũ Mạnh Hào, 2009. Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng vang nếp cẩm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Các trường Đại học Kỹ thuật, Số 71, 86-89.
  • Quản Lê Hà, Vũ Thị Phương, Phạm Thu Thủy .2008. Nghiên cứu tổng hợp beta-caroten từ rỉ đường mía bằng nấm sợi Blakeslea trispora trong thiết bị lên men. Tạp chí hóa học, T-46(5A), Tr 192-197.
  • A. Jaquet, L.Quan, I.W. Marison, U.von.Stockar. 1999. Factors influencing the potential use of Aliquat 336 for the in-situ extraction of carbocylic acids from cultures of Pseudomonas putida. Journal of Biotechnology, 68, pp 185-196.
  • Quản Lê Hà, Hoàng Đình Hoà .1999. Nghiên cứu tuyển chọn chủng nấm men thích hợp cho sản xuất đồ uống từ gạo cẩm. Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm. 8, tr. 375-376.
  • Quản Lê Hà, Lê Ngọc Tú .1999. Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp enzim để sản xuất đồ uống từ gạo cẩm. Tạp chí khoa học và công nghệ, vol 37,1, tr. 1-5.
  • Quản Lê Hà .1998. Một số yếu tố ảnh hưởng đến màu của đồ uống từ gạo cẩm. Tạp chí khoa học và công nghệ, vol 36, 3, tr. 30-34.
  • Quản Lê Hà, Lê Ngọc Tú, Hoàng Đình Hoà .1994. Một số đặc tính của malt thóc ở Việt Nam. Tạp chí khoa học và công nghệ, 6, p. 14-17.

Hội nghị, hội thảo

  • Nguyen Thi Ngoc Hoi, Bui Thi Phuong Dung, Pham Phuong Thao, Quan Le Ha*. Antioxidative and anti-tyrosinase of Vietnamese commercial catfish (Pangasius Hypophthalmus) gelatin hydrolysate. Proceedings the 14th Asian biohydrogen biorefinery and bioprocess symposium-ABBS 2019 Innovation and Technology towards a sustainable bio-economy, 13-15 November, 2019, pp 99-102.
  • Nguyễn Thị Thanh, Quản Lê Hà , 2018. Hoạt tính chống oxy hóa của đậu nành thủy phân và ứng dụng trong sản xuất bánh mỳ gối. Kỷ yếu hội thảo Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm tự nhiên, Lần thứ 6, RDNP 2018, ISBN 978-604-913-771-6, tr 56-64.
  • Mạc Thế Vinh, Quản Lê Hà, Nguyễn Thanh Hằng*, 2018. Nghiên cứu sử dụng enzyme từ nấm mốc Aspergillus oryzae để thủy phân protein từ bã đậu nành. Kỷ yếu hội thảo Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm tự nhiên, Lần thứ 6, RDNP 2018, ISBN 978-604-913-771-6, tr 40-47.
  • Cao Thị Kim Chi, Quản Lê Hà*, 2018. Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính chống oxy hóa của bã đậu nành thủy phân bằng enzyme protease. Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2018 ISBN 978-604-913-759-4, tr 346-351.
  • Nguyen Thi Thanh Ngoc, Dinh Van Thuan, Dinh Van Thanh, Quan Le Ha (2017). Optimization for proteolytic hydrolysis spent brewer’s yeast by continuous circulation method. Proceedings of AFC the 15th Asean conference on Food science and technology, Vol.2, 14-17, November, 2017, 70-78.
  • Quan Le Ha, Nguyen Nhu Ngoc. Antagonistic microorganism Bacillus subtilis BKH against postharvest diseases of oranges during storage. Oral presentation 6th International Symposium for the Development of Integrated Pest Management (IPM) for sustainable agriculture in Asia and Africa 2016, Niigata University, Japan, 2-3 march, 2016.
  • Nguyễn Hoàng Ngọc Minh, Quản Lê Hà. Ảnh hưởng của các yếu tố vật lý đến hiệu suất tách chiết polysaccharide từ nấm linh chi. Kỷ yếu hội thảo quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm (QMFS 2015), Hà nội, 11/2015. ISBN: 978-604-913-415-9, Nhà Xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ, tr.119-128
  • Quan Le Ha, Le Thanh Ha, Nguyen Thu Hien.2013. Research on inhibitory activity against alpha-amylase of  bean  molded with Aspergillus oryzae. The 5th AUN/SEED-Net Regional Conference on Biotechnology, January 22nd-23rd.
  • Ha Le, Quynh Duong, Ha Quan. 2013.  Production of alpha -glucosidase inhibitor by Bacillus subtilis M1. The 5th AUN/SEED-Net Regional Conference on Biotechnology, January 22nd-23rd
  • Phan Thị Hồng Thảo, Đặng Thị Thùy Dương, Phí Quyết Tiến, Vũ Thị Hạnh Nguyên, Quản Lê Hà , Lê Gia Hy. 2013. Tinh sạch và một số tính chất của DAAO tái tổ hợp từ Trigonopsis variablilis KCTC 0864.Hội nghị khoa học công nghệ sinh học tòan quốc 2013, tr. 489-494
  • Bùi Thị Thanh, Quản Lê Hà. 2012. Nghiên cứu thu nhận dịch thủy phân có hoạt tính kìm hãm ACE từ collagen sụn gà bằng protease. Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ nhất, hà nội, 12 tháng 12 năm 2012, tr 690-697.
  • Quản Lê Hà, Lê Thanh Hà và Nguyễn Huy Hùng. 2011. Apha-glucosidase inhibitory activity of fermented products from several varieties bean by using Aspergillus oryzae, 5th International Symposium on Recent Advances in food analysis, Praha ,November 1-4,.
  • Ha Le Thanh, Tuyet Vu Thi Anh, Le Ha Quan. 2010. Screening of chitosanase producers and its application for Chitosan ligosaccharides productions. 2nd regional conferemce on biotechnology: Research and development on Food technology, Cambodia, February 11-12, 2010, pp 156-166.
  • Nguyen Lan Huong, Quan Le Ha, Hoang Dinh Hoa. 2010.  Study on using microorganisms isolated from Vietnam traditional miso-like paste (tuong) for making product with fibrinolytic activity.2nd regional conferemce on biotechnology: Research and development on Food technology, Cambodia, February 11-12, 2010, pp 167-175.
  • Quản Lê Hà, Nguyễn Như Ngọc. 2009. Nghiên cứu một số đặc điểm của chủng vi sinh vật đối kháng Bacillus subtilis BKH. Tuyển tập báo cáo khoa học-Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, Thái nguyên 26,27 tháng 11 năm 2009, pp. 563-566.
  • Quản Lê Hà, Nguyễn Lan Hương, Hoàng Đình Hòa .2008.  Nghiên cứu sử dụng proteaza nấm mốc Aspergillus oryzae để tạo sản phẩm đậu tương lên men dạng đặc có hoạt tính fibrinaza. Procceedings Hội nghị khoa học toàn quốc, Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 276-279.
  • Lê Thanh Hà, Quản Lê Hà, Nguyễn Thị Hoài Trâm.2008. Nghiên cứu điều kiện thủy phân casein bằng enzim để thu peptit kìm hãm ACE. Procceedings Hội nghị khoa học toàn quốc, Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, 9-13.
  • Le Thanh Ha, Tran Thi Hanh, Quan Le Ha, Nguyen Thi Hoai Tram .2007. Production of ACE inhibitors peptides by enzymatic hydrolysis of casein. Biohanoi 2007 From Bioscience to Biotechnology and Bioindustry.
  • Quan Le Ha .2007.Biological control of postharvest diseases of oranges using Bacillus subtilis BKH isolated from stored oranges. Biohanoi 2007 From Bioscience to Biotechnology and Bioindustry
  • Quản Lê Hà, Vũ Thị Phương, Phạm Thu Thủy. 2006. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp β-caroten từ rỉ đường mía bằng nấm sợi Blakeslea trispora. Tuyển tập Hội nghị khoa học lần thứ 20 Trường ĐHBK Hà Nội, 10/2006, 50-54.
  • Quan Le Ha, Dao Hong Diep, Pham Thu Thuy. 2005. Study on using organic solvents for extraction of beta-carotene from Blakeslea trispora. Regional Symposium on chemical Engineering 2005. p. 341-345.
  • Quan Le Ha, Pham Thi My Xuyen. 2003. Isolation and selection of antagonistic microorganisms against postharvest diseases on mango. Proceedings of the 8th ASEAN Food Conference 2003, Hanoi, 419-423.
  • Quản Lê Hà, Ngô Minh Ngọc .2003. Phân lập và tuyển chọn chủng vi sinh vật đối kháng trong bảo quản cam. Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc, 11,2003, p. 227-230.
  • Quản Lê Hà .2001. Nghiên cứu qui trình sản xuất bia có độ rượu thấp. Tuyển tập công trình khoa học, 45 năm thành lập trường ĐHBKHN, 10/2001.
  • Quan Le Ha, 1997. Determination of thermo-stability of spores Bacillus stearothermophillus. National workshop: Application of microorganisms in food technology and beverage, Hanoi, 10,1997.