Môn học

Môn học

I. Hệ đào tạo Cử nhân kỹ thuật (4 năm)

  1. BF2511: Nhập môn Công nghệ thực phẩm
  2. BF2020: Technical Writing and Presentation
  3. BF3522: Vật lý học Thực phẩm
  4. BF3513: Công nghệ thực phẩm đại cương
  5. BF3524: Phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm
  6. BF3514: Dinh dưỡng
  7. BF3515: An toàn thực phẩm
  8. BF4511: Enzym trong công nghệ thực phẩm
  9. BF4512: Bao bì thực phẩm
  10. BF4514: Công nghệ lạnh thực phẩm
  11. BF4515: Bảo quản sau thu hoạch
  12. BF4518 : Đồ án chuyên ngành CNTP
  13. BF4513: Kiểm soát vi sinh vật trong thực phẩm
  14. BF4980: Thực tập kỹ thuật
  15. BF4991: Đồ án tốt nghiệp cử nhân

II. Hệ đào tạo Kỹ sư (5 năm)

  1. BF5512: Công nghệ sản phẩm lên men và đồ uống (CN Malt Bia/Cồn rượu/rượu vang/ Mì chính nước chấm)
  2. BF5513: Công nghệ sản phẩm giàu gluxit (Đường/Ngũ cốc/Bánh kẹo/Rau quả)
  3. BF5514: Công nghệ sản phẩm giàu protein, lipid (CN Thịt/Thủy sản/Sữa/ dầu béo)
  4. BF5515: Công nghệ sản phẩm nhiệt đới (chè/caphe cacao/ /chất thơm/thuốc lá)
  5. BF5516: Xu hướng phát triển thực phẩm (Thực phẩm biến đổi gen, thực phẩm hữu cơ, thực phẩm chức năng)
  6. BF5517: Kỹ thuật điều chỉnh vi khí hậu trong CNTP

III. Hệ đào tạo Thạc sĩ Khoa học và Thạc sĩ Kỹ thuật

  1. BF5512: Công nghệ sản phẩm lên men và đồ uống (CN Malt Bia/Cồn rượu/rượu vang/ Mì chính nước chấm)
  2. BF5513: Công nghệ sản phẩm giàu gluxit (Đường/Ngũ cốc/Bánh kẹo/Rau quả)
  3. BF5514: Công nghệ sản phẩm giàu protein, lipid (CN Thịt/Thủy sản/Sữa/ dầu béo)
  4. BF5515: Công nghệ sản phẩm nhiệt đới (chè/caphe cacao/ /chất thơm/thuốc lá)
  5. BF5516: Xu hướng phát triển thực phẩm (Thực phẩm biến đổi gen, thực phẩm hữu cơ, thực phẩm chức năng)
  6. BF5517: Kỹ thuật điều chỉnh vi khí hậu trong CNTP
  7. BF6216: Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong công nghệ thực phẩm
  8. BF6801: Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
  9. BF6219: Động học các quá trình sinh học thực phẩm
  10. BF6211: Cơ sở tạo cấu trúc thực phẩm
  11. BF6214: Độc tố thực phẩm
  12. BF6802: Seminar 1 (Chuyên đề 1)
  13. BF6803: Seminar 2 (Chuyên đề 2)

IV. Hệ đào tạo Tiến sĩ

  1. BF7210 : Biến đổi cấu trúc và tính chất thực phẩm trong quá trình chế biến
  2. BF7220 : Các giải pháp tiên tiến trong công nghệ thực phẩm
  3. BF7250: Sản xuất sạch hơn trong công nghệ thực phẩm
  4. BF7270 : Thu hồi và hoàn thiện các sản phẩm thực phẩm
  5. BF7310 : Các giải pháp tiên tiến trong chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm
  6. BF7320 : Đánh giá các mối nguy trong chế biến và bảo quản nông sản thực phẩm
  7. BF7330 : Tối ưu hóa quá trình bảo quản thực phẩm
  8. BF7350 : Ứng dụng các hợp chất chức năng trong công nghệ thực phẩm