Skip to content
CÁC MÔN HỌC
I. Hệ đào tạo Cử nhân kỹ thuật (4 năm)
- BF2701: Nhập môn kỹ thuật sinh học
- BF3708: Phương pháp phân tích trong CNSH
- BF3713: Quá trình và thiết bị CNSH III
- BF4727: Đồ án chuyên ngành KTSH
- BF4701: Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải
- BF4718: Kỹ thuật thu nhận hợp chất có hoạt tính sinh học từ thực vật
- BF4719: TN thu nhận các hoạt chất sinh học từ thực vật
- BF4709: Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm
II. Hệ đào tạo Kỹ sư (5 năm)
- BF5525: Tối ưu hóa quá trình Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm
- BF5701: Cơ sở lập dự án và thiết kế nhà máy
- BF5703: Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải rắn
- BF5704: Kỹ thuật sinh học xử lý nước thải
- BF5726: Công nghệ phân bón vi sinh
- BF5705: Công nghệ chế phẩm sinh học bảo vệ môi trường
- BF5712: Công nghệ axit amin
- BF5725: Công nghệ sản xuất axit và dung môi hữu cơ
III. Hệ đào tạo Thạc sĩ Khoa học
- BF6713: Kỹ thuật thu nhận sản phẩm sinh học
- BF6723: Xử lý sinh học chất thải nguy hại
- BF6743: Kỹ thuật phân tách và đánh giá các hoạt chất sinh học
IV. Hệ đào tạo Tiến sĩ
- BF7010: Xu hướng phát triển công nghệ sinh học
- BF7051: Ứng dụng kỹ thuật CNSH trong công nghiệp