2014

2014

BÀI BÁO TRONG NƯỚC NĂM 2014
  1. Vũ Kim Dung, Đỗ Biên Cương, Đặng Thị Thu. 2014. Hoạt tính sinh học của β-Mannooligosaccharide (β-Mos) sản xuất từ bã cơm dừa bởi Mannase. Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 2.
  2. Vũ Kim Dung, Đặng Thị Thu, Nguyễn Thị Xuân Sâm. 2014. Tối ưu hoá điều kiện lên men rắn sinh tổng hợp polygalacturonase của Aspergillus niger CNTP5037. Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn, 160-164.
  3. Vũ Kim Dung, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Hồng Ly, Đặng Thị Thu, Nguyễn Thị Xuân Sâm. 2014. Nghiên cứu điều kiện thuỷ phân giới hạn pectin chanh leo tạo pectic ligosaccharides (POS) bằng enzym. Tạp chí Khoa học và công nghệ, 52(5B), 583-589.
  4. Trần Đình Dũng, Phan Thanh Tâm. 2014. Nghiên cứu sản xuất xúc xích lên men bán khô (Salami) sử dụng chủng khởi động. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 267-273.
  5. Nguyễn Thị Anh Đào, Lương Hồng Nga, Nguyễn Đình Tùng. 2014. Nghiên cứu ứng dụng tinh bột α (tinh bột biến tính tiền hồ hóa) làm chất kết dính cho thức ăn thủy sản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 257-263.
  6. Lê Thị Mỹ Châu, Trần Đình Thắng, Nguyễn Thị Minh Tú, Đỗ Ngọc Đài. 2014. Các cấu tử dễ bay hơi từ loài Gừng gió (Zingiber zerumbet (L.) Smith) ở Nghệ An. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 30(2), 1-10.
  7. Lê Thanh Hà, Nguyễn Thị Hà. 2014. Biotechnological process of chitin recovery from shrimp waste using Lactobacillus plantarum NCDN4. Journal of Vietnamese environment, 6(3), 251-255.
  8. Hồ Thị Hà, Lê Quang Hòa, Đỗ Thị Hoa Viên, Phạm Văn Cường, Đoàn Thị Mai Hương, Nguyễn Thùy Linh, Châu Văn Minh. 2014. Carpainone: Alkaloid mới từ lá cây đu đủ. Tạp chí khoa học và công nghệ, 52(5).
  9. Hồ Thị Hà, Lê Quang Hòa, Đỗ Thị Hoa Viên. 2014. Nghiên cứu hoạt tính sinh học của một số hợp chất chiết tách từ lá đu đủ (Carica papaya L.). Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam, 2(3).
  10. Đào Việt Hà, Khuất Hữu Thanh, Nguyễn Việt Phương. 2014. Phân lập tuyển chọn chủng nấm mốc có vai trò quan trọng trong quá trình lên men chè Shan tuyết. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 1, 64-70.
  11. Lê Thị Hồng Hảo, Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Hùng Long, Phạm Xuân Đà, Hà Duyên Tư. 2014. Đánh giá mức độ ô nhiễm các mycotoxin trong ngô, lạc ở một số xã tại huyện Lục Nam, Bắc Giang năm 2013. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 10(3).
  12. Vũ Thị Minh Hằng, Lương Hồng Nga, Hà Duyên Tư, Từ VIệt Phú. 2014. Nghiên cứu khảo sát các yếu tố cấu thành chất lượng cảm quan của sản phẩm miến truyền thống theo định hướng người tiêu dùng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 104-110.
  13. Lê Quang Hòa, Trần Thị Sao Mai, Nguyễn Thị Khánh Trâm, Tô Kim Anh. 2014. Development of a lateral flow immunoassay for the rapid detection of Staphylococcal enterotoxin A in milk. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, 30(3S)
  14. Lâm Quốc Hùng, Trần Quang Trung, Nguyễn Hùng Long, Lê Đức Thọ, Nguyễn Thị Huỳnh Mai, Vũ Hồng Sơn, Tạ Ngọc Thanh. 2014. Thực trạng về nhận thức, thái độ và thực hành quy định bảo đảm an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất rượu thủ công ở địa bàn thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2013. Tạp chí Y học thực hành, 4 (913), 2-5.
  15. Lê Hoàng Lâm, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Xuân Quỳnh, Cung Thị Tố Quỳnh. 2014. Biến đổi chất lượng của quả vải (Litchi chinensis Sonn.) trong một số điều kiện bảo quản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52 (5C).
  16. Nguyen Huu Linh, Vu Thi Minh Hang, Ha Duyen Tu, Tu Viet Phu. 2014. Ideal profile method: an application on rice cracker in Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C).
  17. Hà Ngọc Linh, Đỗ Biên Cương. 2014. Thu nhận và xác định đặc tính của chất kìm hãm tyroxinaza từ đậu tương thuỷ phân bằng alcalaza. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 19.
  18. Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Đình Hòa. 2014. Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu lá bưởi, cam và chanh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5A), 1-6.
  19. Lê Thanh Mai, Nguyễn Thị Bình, Vũ Đình Huyên, Trịnh Thị Thanh Nga, Nadia Oulaha. 2014. Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn của tinh dầu quế đối với vi khuẩn Listeria innocua LRGIAO1. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 115-120.
  20. Lương Hồng Nga, Trần Liên Hà. 2014. Nghiên cứu ảnh hưởng của α-amylase đến chất lượng của bánh mỳ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 51(6A), 189-194.
  21. Luong Hong Nga, Phan Thanh Huyen, Nguyen T. Hoai Duc, Chu Ky Son, Keith Tomlins, To Kim Anh. 2014. Effect of high quality cassava flour of different origin on Vietnamese traditional baguette quality. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 52(5b).
  22. Lương Hồng Nga, Vũ Văn Du. 2014. Ảnh hưởng của biện pháp biến tính đến tính chất của tinh bột dong riềng. Tạp chí Nông nghiệp Phát triển Nông thôn, 250.
  23. Lương Hồng Nga, Douangsavanh Houngtheva. 2014. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ đến chất lượng của bánh cuốn. Tạp chí Nông nghiệp Phát triển Nông thôn, 249.
  24. Nguyễn Việt Phương, Trương Quốc Phong, Đặng Thị Thu. 2014. Nghiên cứu cải biến Agrobacterium tumefaciens sinh tổng hợp Coenzyme Q10. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(6).
  25. Trương Quốc Phong. 2014. Nghiên cứu phát triển phương pháp Reverse Transcription-Loop Mediated Isothermal Amplification (RT-LAMP) phục vụ định typ virus Dengue. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường kỹ thuật, 102.
  26. Từ Việt Phú, Vũ Thị Minh Hằng, Hà Duyên Tư. 2014. Hình ảnh của thực phẩm chức năng trong suy nghĩ của người tiêu dùng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C).
  27. Đặng Thị Thanh Quyên, Nguyễn Duy Thịnh, Đỗ Văn Chương, Vũ Hồng Sơn. 2014. Nghiên cứu điều kiện che nắng thích hợp để thu được nguyên liệu phù hợp sản xuất bột chè xanh dạng matcha. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 210-215.
  28. Cung Thị Tố Quỳnh, Vũ Hồng Sơn, Nguyễn Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Tú, Hoàng Quốc Tuấn, Hà Duyên Tư. 2014. Khảo sát thị hiếu và thói quen lựa chọn sản phẩm nước mía tím của người tiêu dùng Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 310-316.
  29. Phạm Thị Quỳnh, Phạm Tuấn Anh, Tô Kim Anh, Nguyễn Lan Hương. 2014. Lên men fed-batch sinh tổng hợp nattokinase của chủng Bacillus subtilis từ khô đậu tương. Tạp chí khoa học và công nghệ, 53(5C), 147-153.
  30. Nguyễn Thị Xuân Sâm, Vũ Kim Dung, Nguyễn Thị Kim Dung, Đặng Thị Thu. 2014. Đánh giá hoạt tính prebiotic của pectic oligosaccharides (POS) thu từ pectin vỏ chanh leo. Tạp chí Khoa học và công nghệ, 52(53), 179-184.
  31. Trang, V.T., Son, C.K., Khang, H.T. 2014. Ngiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới quá trình thủy phân ngô ngọt bằng chế phẩm Spezyme Alpha. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 292-297.
  32. Phan Thanh Tâm, Nguyễn Thị Hải Hòa. 2014. Nghiên cứu sản xuất xúc xích lên men khô (Dry sausages) sử dụng chủng khởi động tại Việt Nam. Tạp chí Công thương, chuyên san Khoa học và Công nghệ, 19, 33-35.
  33. Khuất Hữu Thanh, Nguyễn Lan Hương, Nguyễn Thị Thu Huyền. 2014. Nghiên cứu tuyển chọn các chủng vi sinh vật sử dụng cho mục đích xử lí nước thải nhà máy chế biến mủ cao su. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, 65-70.
  34. Khuất Hữu Thanh, Lưu Thị Lan, Đỗ Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Hường. 2014. Nghiên cứu điều kiện lên men chìm chủng nấm Cordycep militarris CM3 thu sinh khối hệ sợi và hoạt chất cordycepin, adenosine cao. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C),166-171.
  35. Nguyễn Đức Tiến, Quản Lê Hà. 2014. Tinh sạch chất ức chế α-glucosidase từ đỗ đen (Vigna cylindrical skeels) lên men bằng Aspergillus oryzae T6. Tạp chí khoa học và công nghệ, 52 (5A), 343-349.
  36. Trang, V. T., Quỳnh, C. T. T., Sarter, S. 2014. Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của chất chiết từ nước và ethanol của cây cỏ lào (Chromolacna odorata) Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52 (5A), 296-301.
  37. Nguyễn Quốc Sinh, Nguyễn Văn Toản, Nguyễn Thị Bình, Hà Duyên Tư. 2014. Ảnh hưởng của độ chín thu hoạch đến sự biến đổi chất lượng cây mía tím (Saccharum officinarum var. Purple Cane). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C).
  38. Nguyễn Minh Tân, Wolfgang M. Samhaber, Cung Thị Tố Quỳnh. 2014. Cô đặc nước quả với các quá trình màng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52 (5C).
  39. Trang, V. T., Thanh, L.X., Sarter, S. 2014. Nghiên cứu hoạt tính kháng vi khuẩn khi sử dụng kết hợp tinh dầu Quế và Màng tang. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5B), 417-422.
  40. Lê Thị Phương Thảo, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Hùng Long, Phạm Xuân Đà, Hà Duyên Tư. 2014. Kiến thức, thực hành của người dân trong xử lý và bảo quản lạc sau thu hoạch tại một số xã huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang năm 2013. Tạp chí Y học dự phòng, 10(159).
  41. Nguyễn Thị Thảo, Vũ Hồng Sơn, Hoàng Quốc Tuấn, Nguyễn Thị Minh Tú, Cung Thị Tố Quỳnh, Nguyễn Duy Thịnh, Hà Duyên Tư. 2014. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ thanh trùng tới sự biến đổi chất lượng nước mía tím trong quá trình bảo quản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C) 229-234.
  42. Nguyễn Minh Thu, Phạm Thu Thủy, Nguyễn Thanh Hằng. 2014. Nghiên cứu quá trình dịch hóa ở nồng độ chất khô cao trong sản xuất ethanol từ sắn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C).
  43. Nguyễn Đức Tiến, Hoàng Đình Hòa. 2014. Phân lập và tuyển chọn chủng Aspergillus oryzae sinh tổng hợp hoạt chất ức chế alpha-glucosidase. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, 9, 46-51
  44. Trung, N.D., Trang, V.T., Tuấn, H.Q., Mai, N.T., Thao, N.T., Thanh, L.X. 2014. Nghiên cứu ảnh hưởng của trường xung điện tới khả năng sống sót của vi khuẩn trong sữa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 74-78.
  45. Trần Quang Trung, Nguyễn Hùng Long, Lâm Quốc Hùng, Lê Thị Hồng Hảo, Vũ Hồng Sơn, Đinh Cao Cường. 2014. Đánh giá tình hình ngộ độc sắn công nghiệp tại hai tỉnh miền Trung và Tây Nguyên trong những năm gần đây. Tạp chí Y học thực hành, 4(913), 2-5.
  46. Võ Thành Trung, Lê Như Hậu, Nguyễn Thanh Hằng. 2014. Tuyển chọn các loài rong lục Việt Nam ứng dụng trong sản xuất cồn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5B).
  47. Võ Thành Trung, Lê Như Hậu, Nguyễn Thanh Hằng. 2014. Nghiên cứu biến động thành phần hóa học theo chu kỳ sống của một số loài rong lục Việt Nam ứng dụng trong sản xuất cồn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5A).
  48. Tùng, Q. N., Nhàn, K.T., Son, C.K., Huyền, P.T., Nguyên, V.T.H., Phong, T.Q., Thành, N.T., Trang, V. T., Tiến, P.Q. 2014. Đa dạng di truyền của xạ khuẩn nội công sinh phân lập từ cây Quế tại tỉnh Hòa Bình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5B), 577-582.
  49. Quách Ngọc Tùng, Khiếu Thị Nhàn, Chu Kỳ Sơn, Trương Quốc Phong, Phí Quyết Tiến, Vũ Thu Trang. 2014. Đánh giá và sàng lọc xạ khuẩn nội cộng sinh trên cây Quế có khả năng kháng vi sinh vật gây bệnh. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 12(2), 365-371.
  50. Nguyễn Thị Tuyết, Lều Tuấn Sơn, Nguyễn Thị Quỳnh Nga, Vũ Hồng Hạnh, Hoàng Quốc Tuấn. 2014. Nghiên cứu khả năng ứng dụng hydrogen peroxide (H2O2) để tẩy màu đường thô và đường non. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5C), 56-61.
  51. Cồ Thị Thùy Vân, Trịnh Tam Kiệt, Trần Liên Hà, Lê Thị Mai Hương. 2014. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ nuôi trồng nấm Đầu khỉ Hericium erinaceuss sử dụng giống nấm dang dịch thể. Tạp chí Di truyền và ứng dụng, 9, 19-24.
  52. Phan Thanh Xuân, Lê Hoàng Lâm. 2014. Nghiên cứu khả năng ứng dụng của một số chất màu thực vật trong nhuộm màu thực phẩm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 52(5A).