2016

2016

BÀI BÁO TRONG NƯỚC NĂM 2016
  1. Luong Hong Nga, Le Quynh Trang, Dinh Thi Thu Huyen, Lam Xuan Thanh. 2016. Effect of sucrose and sodium polyphosphate on retrogradation of rice starches. Journal of Science and Technology, 54 (4A).
  2. Le Thi Hong Van, Chu Ky Son, Ho Phu Ha. 2016. In vitro assessment of potential probiotic microorganisms for application in animal feeding. Tạp chí khoa học và Công nghệ, 54 (4A) 250-258.
  3. Nguyen Thi Hanh, Nguyen Thi Huong, Ho Phu Ha, Nguyen Xuan Phuong, Pham Anh Tuan. 2016. Inhibition of bacteria isolated from ninh thuan grapes by organic acids. Tạp chí khoa học và Công nghệ, 54 (4A) 290-297.
  4. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thị Minh Tu. 2016. Differentiation of Black Teas by Volatitle Profile Analysis Using HS-SPME/GC-MS. Tạp chí khoa học và Công nghệ, 54 (4A) 483-493.
  5. Phan Thanh Tâm, Nguyễn Minh Đại. 2016. Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước đường kính đến quá trình lên men, làm khô, làm chín xúc xích lên men bán khô (Dry sausages) sử dụng chủng khởi động tại Việt Nam. Tạp chí Công thương, chuyên san Khoa học và Công nghệ, 26, 28-31.
  6. Phan Thanh Tam, Nguyen Manh Cuong, Nguyen Thi Hoài Duc, Ngo Thi Thuy Chinh. 2016. Study on the bioactivity of ginger, galangal extracts of different regions in Vetnam for preserving seafood. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A), 63-72.
  7. Phí Thị Thanh Mai, Trần Liên Hà, Trương Thành Luân, Nguyễn Thanh Hằng. 2016. Nghiên cứu các điều kiện lên men lactic của Lactobacillus Fermentum Y6 và Lactobacillus Plantarum HC2 từ dịch thủy phân rơm rạ. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 291.
  8. Phí Thị Thanh Mai, Trần Liên Hà, Nguyễn Thanh Hằng, Thạch Thị Quyên. 2016. Tối ưu hóa quá trình lên men sinh tổng hợp axit lactic từ cellbiose của chủng lactobacillus plantarum HC2. Tạp chí Khoa học và công nghệ, 114.
  9. Van, N.H., Nguyen, C.T.H., Trang, V.T., Tien, P.Q., Nhan, K.T., Sarter, S., Son, C.K. 2016. Antimicrobial activities and interaction effects of Vietnam Litsea cubeba (Lour.) pers essential oil and its endophytic actinobacteria. Tạp chí Khoa học và Công nghệ,   54 (4A), 234-241.
  10. Đặng Vũ Hoàng, Trương Quốc Phong, Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Lương, Đặng Thị Kiều Anh, Nguyễn Thúy Duyên, Nguyễn Thế Vinh, Takehiro Kokuho. 2016. Ứng dụng hệ thống biểu hiện baculovirus nhằm sản xuất protein ORF2 tái tổ hợp của virus PCV2. Khoa học Kỹ thuật Thú y, XXIII(2), 14-21.
  11. Truong Quoc Phong, Pham Thi Thao Phuong. 2016. Covalent conjugation of antibody and gold nanoparticle for development of lateral flow immunoassay test strip. Journal of Science and Technology, 54(4A), 323-330
  12. Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Phượng Minh, Lê Trọng Tài, Phạm Tiến Dũng, Lê Quang Hòa. 2016. TỔNG HỢP VÀ BIỂU HIỆN GEN CAF1 MÃ HÓA KHÁNG NGUYÊN F1 CỦA VI KHUẨN YERSINIA PESTISTạp chí Công nghệ Sinh học, 14(2)
  13. Chu-Ky Son, Pham Phu Lam, Nguyen Tien Thanh, Tran Thi Lan, Tran Hau Cuong and Le Thanh Mai. 2016. Impacts of liquefaction time and enzymes on ethanol yield of very high gravity process for beverage ethanol production       . Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A) 242-249
  14. Đỗ Khắc Uẩn và Nguyễn Tiến Thành. 2016. Đánh giá ảnh hưởng của cường độ sục khí của quá trình thu hồi vi tảo bằng kĩ thuật lọc màng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A).
  15. Nguyen Thi Kim Dung, Vu Kim Dung , Chu Thi Thuy Trang, Hoang Van Anh, Nguyen Tien Thanh, Nguyen Thi Xuan Sam. 2017. Recovery of pectic oligosaccharide (POS) from pectin hydolysate for the manufacture of funtional foods. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A)
  16. Đo Thị Thu Ha, Ngo Thu Huong, Nguyen Đang Hien, Truong Quoc Phong. 2016. Production of polyclonal antibodies against recombinat VP6 antigen of rotavirus. Journal of Science and Technology, 54 (4A)
  17. Phạm Ngọc Hưng, Hoàng Quốc Tuấn. 2016. Effect of roasting on texture, colour, nutrient content and acceptability of soybeans (Glycine max). Journal of Science and Technology, 54
  18. Nguyễn Đức Trung, Phan Đình Hiếu. 2016. Nhận dạng tham số bơm ly tâm phục vụ nghiên cứu hệ thống phức hợp có sự biến đổi năng lượng điện – cơ – thủy lực trong các quá trình công nghệ hóa – thực phẩm, Tạp chí Khoa học & Công nghệ, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, 37, 47 – 51
  19. Vũ Huy Khuê, Nguyễn Đức Trung, Phạm Văn Tùy, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Đức Nam. 2016. Nghiên cứu thực nghiệm xác định hiệu quả sấy bơm nhiệt kết hợp vi sóng cho Nấm Linh Chi. Tạp chí Năng lượng nhiệt, 132, 10 -14.
  20. Dang Thi Huong, Le Thanh Ha, Pham Thu Thuy. 2016. Factors affecting the recovery yield and the purity of N-acetyl glucosamine from chitin hydrolysates. Tạp chí khoa học và công nghệ, 54(4A), 23-30.
  21. Hien Thi Nguyen, Xuan Thi Thanh Dao, Lang Thi Nguyen, Nga To Thi, Ha Thanh Le. 2016. Isolation, screening and the influence of cultivation factors on cellulase of bacteria isolated from termites gut. Tạp chí khoa học và công nghệ, 54(4A), 89-96.
  22. Dao Thi Thanh Xuan, Phi Quyet Tien, Le Thanh Ha. 2016. Characterization of cellulase preparation of Bacillus sp. G4 isolated from termites gut.  Tạp chí khoa học và công nghệ 54(4A), 115-122.
  23. Nguyễn Huy Nam, Phạm Thu Thủy, Trần Thị Duyền. 2016. Nghiên cứu một số hoạt chất sinh dược trong loài tu hài Lutraria Rhynchaema ở vùng biên Vân Đồn Quảng Ninh – Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (2C) 545 – 552.
  24. Tran Thi Linh, Pham Thu Thuy. 2016. Research on protein hydrolysis from shrimp waste using comercial protease. Tạp chí khoa học và công nghệ, 54 (4A) 140-148.
  25. Vu Phuong Nam, Lai Quoc Phong, Truong Huong Lan, Pham Thu Thuy. Improvement of lycopene extraction from tomatoes by enzyme-assisted treatment. Tạp chí khoa học và công nghệ, 54 (4A), 275-283.
  26. Nguyễn Thị Thanh Ngọc, Đinh Văn THuận, Đinh Văn Thành, Quản Lê Hà. 2016. Influence of factors on the bitterness and sensory taste in protein hydrolysate from spent brewer’s yeast. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A) 172-180
  27. Nguyễn Thị Thanh Ngọc, Đinh Văn Thuận, Đinh Văn Thành, Quản Lê Hà. 2016. Optimization for batch proteolytic hydrolysis of spent brewer’s yeast by using proteases. Tạp chí khoa học và công nghệ, 54 (4A) 181-188
  28. Pham Thi Thu Hien, Dang Thi Thu, Lam Thi Hai Yen, Cao Hai Yen, Quan Le Ha. 2016. Optimization of conditions for limited proteolytic hydrolysis of spent’s brewer’s yeast to produce low-weight molecular peptide with some bioactivities. Tạp chí khoa học và công nghệ , 54 (4A) 259-266
  29. Nguyen Van Cong, Dinh Thi Le Giang, Nguyen Kim Duong, Tran Dinh Quang, Do Thi Hoa Vien. Effect of diets on the survival rate, growth rate and metamorphoris time of the white leg shrimp larvae (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) at zoea stage. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A)
  30. Nguyen Truong Giang, Nguyen Thi Nga, Vu Thi Tuyet, Bui Thi Ngoan. 2016. Survey on the effects of pre-treatment process with acid on the capacity of gelatin extraction from pork skin. Journal of Vietnamese environment, 8 (3) 262-265.
  31. To Tien Tai, Tran Phuong Thao, Dang Minh Hang, Nguyen Lan Huong. 2016.           Study on polyvinyl alcohol gel beads as biocarrier applied in anaerobic sludge immobilization in the UASB reactor. Journal of science and technology 54(4A), 197-204.
  32. Trần Hải Anh, Nguyễn Hà Trùng, Nguyễn Minh Tân, Nguyễn Lan Hương. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của tảo Spirulina plantensis quy mô phòng thí nghiệm. Tạp chí dinh dưỡng và thực phẩm, 12(3), 47-51.
  33. Nguyen Van Loi, Hoang Dinh Hoa. 2016. Tối ưu hóa quá trình chưng cất tinh dầu vỏ quả cam sành Hà Giang. Tạp chí khoa học và công nghệ 115, 132-135.
  34. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. 2016. A prediction model for aroma quality of vietnamese orthodox black teas by combined multivariate analysis of gc/ms and sensory evaluation data. Journal of Science and Technology, 54 (6) 708-718
  35. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Duy Thinh, Nguyen Thi Minh Tu. 2016. Effect of drying temperature on the volatile composition of orthodox black tea.     Vietnam J. Agri. Sci, 14 (10) 1485 – 1490.
  36. Nguyen Thi Lan Anh, Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu. 2016. Variations in fatty acid composition of tea leaves (Camellia sinensis) due to plucking time and cultivars.   Journal of Science and Technology, 54 (2C).
  37. Hoang Quoc Tuan, Nguyen Thi Minh Tu. 2016. Changes in volatile compounds during orthodox black tea (camellia sinensis) manufacturing. Journal of Science and Technology, 54 (5).
  38. Pham Ngoc Hung, Tran Quoc Tiep, Hoang Quoc Tuan. 2016. Effect of roasting on texture, colour, nutrient content and acceptability of soybeans (Glycine max). Journal of Science and Technology, 54 (5).
  39. Nguyen Thi Kim Chi, Duong Thi Thanh Thao, Hoang Quoc Tuan. 2016. Effect of hot drying on the essential oil content and colour charactiristics of peppermint (mentha piperita). Journal of Science and Technology, 54 (3) 324-332.
  40. Cung Thị Tố Quỳnh1 and Kikue Kubota. 2016. Study on the aroma model of Vietnamese coriander leaves (Polygonum odoratum). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A).
  41. Lê Thị Hồng Nhung, Lý Ngọc Trâm, Cung Thị Tố Quỳnh. 2016. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình tách chiết chorophyll từ lá tre (Bambuseae). Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (2B).
  42. Đỗ Biên Cương, Cao Ngọc Tân. 2016. Cholinesterase immobilization for large-scale production of high sentitive test card for rapid detection of organophosphorous and carbamate pesticide residues in agricututal products.            Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 54 (4A) 189-195.
  43. Nguyễn Trọng Hải, Đỗ Biên Cương. 2016. Lựa chọn điều kiện nuôi cấy Penicillium oxalicum HL28 sinh tổng hợp agaraza. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,         13, 58-63.
  44. Ngô Duy Sạ, Tô Kim Anh, Phạm Tuấn Anh. 2016. Comparison between separate and simultaneous hydrolysis and ethanol fermentation of formic fractionated sugarcane bagasse. Tạp chí khoa học và Công nghệ, 54 (1A).
  45. Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Trần Liên Hà, Phạm Thị Thùy Giang. 2016. Microbiological characterization and potential application of indigenous B. methylotrophycus Ba1 in handling of Canna edulís, Ker procesing craft villigae waste water. Journal of Forest Science and Technology, 5, 3-9
  46. Võ Thành Trung, Lê Như Hậu, Nguyễn Thanh Hằng. 2016. Nghiên cứu điều kiện thủy phân rong lục chaetomorpha linum bằng enzym và ứng dụng trong sản xuất bioethanol. Tạp chí Sinh học, 38(2).
  47. Trần Thị Thu Lan, Nguyễn Văn Cách, Lê Thị Hương. 2016. Phân lập, tuyển chọn chủng vi khuẩn hiếu khí có khả năng ứng dụng trong xử lý nước thải giết mổ gia súc. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn ,17, 75-81
  48. Tran Thu Lan, Nguyen Van Cach, Tran Thi Hong Huong, Le Thi Huong. 2016. Study on growth of Bacillus velezensis M2 and applying it for treatment of cattle slaugterhouse waster water. Journal of Science and Technology, 54 (4A) 213-220
  49. Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Văn Cách, Nguyễn Thị Diệp. 2016. Phân lập, tuyển chọn chủng vi khuẩn Bacillus bản địa có khả năng phân giải chất hữu cơ trong nước thải làng nghề chế biến tinh bột rong giềng. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 11, 101-107
  50. Nguyễn Thị Thu Hằng, Lê Quang Hòa, Trần Thị Thanh Hà, Trần Thị Thu Hằng, Nguyễn Viết Không. 2016. Một số đặc điểm sinh học phân tử của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRS) phân lập được tại Việt Nam từ các ổ dịch năm 2007, 2010, 2013. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y, XIII-3
  51. Phạm Đức Hùng, Nguyễn Minh Hệ, Mai Tiến Đạt, Phan Minh Thụy, Nguyễn Đức Nam. 2016. Nghiên cứu quy trình và thiết bị tách ẩm các dịch kém chịu nhiệt ở điều kiện áp suất thường và nhiệt độ thấp. Tạp chí Khoa học & Công nghệ. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 32, 79-82
  52. Nguyên, V.T.H., Linh, Đ.T.M., Thanh, L.X., Trang, V.T., et al. 2016. Đánh giá khả năng kháng vi sinh vật gây bệnh truyền qua thực phẩm của xạ khuẩn nội công sinh trên cây Quế. Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, 12, 36-40
  53. Tu Viet Phu, Nguyen Thi Thao, Chu Ky Son, Luong Hong Nga, Nguyen Thi Hoai Duc, Bennett Ben, Naziri Diego, Tomlins Keith, To Kim Anh. 2016. Potential use of by-products for animal feed from cassava in Viet Nam. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 14 (1), 93-100
  54. Từ Việt Phú, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Công Oánh, Chu Kỳ Sơn. 2016. Đánh giá tiềm năng sử dụng phụ phẩm ngành rượu cồn để sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 1, 36-45
  55. Nguyễn Thị Mai Phương, Lê thị Kim Tuyến, Bạch Khánh Hòa, Trần Liên Hà, Richard D. Morgan. 2016. Nghiên cứu sự đa dạng các gen phân lập từ tự nhiên tương tự gen ORF8180 thuộc họ HauI.
    Tạp chí Y học Việt Nam
  56. Dao Nhat Quang, Vu Thi Huong, Hoang Quoc Tuan. 2016. Effect of hot drying on the chemical content and colour sensory quality of ginger powder (Zingiber officinale). J. Sci. & Tech., 54 (2).
  57. Ngô Duy Sạ, Phạm Tuấn Anh, Tô Kim Anh. 2016. Hydrolysis ability of the formic acid-fractionated bagasse and attempt to increase the glucose concentration in the hydrolysat for feasible cellulose ethanol production. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường ĐH kỹ thuật, 111, 29-36
  58. Le Canh Toan, Hoang Quoc Tuan. 2016. Prediction models for colour changes in orange fleshed sweet potato (ipomoea batatas l. lam.) during hot air drying. Vietnam J. Agri. Sci. 14 (3),  432-438
  59. Trang, V.T., Oanh, N.T. 2016. Nghiên cứu hoạt tính kháng Listeria monocytogenes của một số loại tinh dầu. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, 101, 139-143